XEM CHƯƠNG TRƯỚC: CÁC YÊU CẦU VỀ ĐÀ GIÁO VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG KHI HOÀN THIỆN
7.1.1 Những vấn đề chung
7.1.1.1 Phạm vi
Nêu phạm vi của chương, ví dụ: Các chỉ dẫn kỹ thuật trong chương này liên quan đến việc cung cấp, thi công, nghiệm thu đối với hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình, bao gồm hệ thống cung cấp nước sinh hoạt, hệ thống thoát nước mưa, nước thải, hệ thống xử lý nước thải cục bộ cho công trình.
7.1.1.2 Các chương và tài liệu liên quan
- Liệt kê các phần, chương, mục của bản chỉ dẫn kỹ thuật có liên quan đến chương này. Ví dụ: Phần 1 Các yêu cầu chung, Phần 6 Công tác hoàn thiện, v.v...
- Nêu các tài liệu khác có liên quan đến nội dung của chương
7.1.1.3 Các thuật ngữ và định nghĩa
Nêu các thuật ngữ và định nghĩa sử dụng trong chương (ngoài các định nghĩa đã nêu ở chương yêu cầu chung). Ví dụ có thể nêu (nhưng không hạn chế) các định nghĩa như sau: Các lắp đặt nổi, các lắp đặt ngầm...
7.1.1.4 Tiêu chuẩn và quy phạm áp dụng
a. Các tiêu chuẩn và quy phạm trong nước
Nêu các tiêu chuẩn và quy phạm áp dụng. Ví dụ:
- Quy chuẩn Hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình;
- TCXDVN 33:2006 Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 4513:1988 Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5673:1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp thoát nước hệ thống bên trong - Hồ sơ bản vẽ thi công;
- TCVN4519:1988 Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình - Quy phạm thi công và nghiệm thu;
- TCVN5576:1991 Hệ thống cấp thoát nước - Quy phạm quản lý kĩ thuật;
- TCVN 4474:1986 Thoát nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 4615:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước trang thiết bị vệ sinh
- TCVN 4036:1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kí hiệu đường ống trên hệ thống kĩ thuật
vệ sinh
- TCVN 6722:1995 Nước thải sinh hoạt - Giới hạn ô nhiễm cho phép
- TCVN5999:1995 Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước thải
- TCVN5945:1995 Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải
- TCVN5576:1991 Hệ thống cấp thoát nước - Quy phạm quản lý kĩ thuật
- TCXDVN 372:2006 Ống bê tông cốt thép thoát nước
b. Các tiêu chuẩn nước ngoài
Khi cần có thể trích dẫn các tiêu chuẩn nước ngoài có liên quan đó là các tiêu chuẩn của nước ngoài được phép áp dụng tại Việt Nam hoặc được cấp thẩm quyền phê duyệt riêng cho công trình.
7.1.2 Yêu cầu kỹ thuật đối với vật tư, thiết bị
7.1.2.1 Nguồn cung cấp vật tư, thiết bị
- Nêu yêu cầu chung đối với nguồn cung cấp vật tư, thiết bị cho công trình về chủng loại, phẩm chất, hồ sơ đi kèm, biên bản thử nghiệm.
- Quy định về việc dán nhãn và đánh dấu các vật tư, thiết bị sử dụng cho hệ thống cấp thoát nước.
- Nêu yêu cầu đối với nhà cung cấp vật tư, thiết bị; việc xét duyệt của chủ đầu tư.
- Quy định về việc nghiệm thu vật tư, thiết bị; thay thế những vật tư, thiết bị không đạt yêu cầu.
- Nêu yêu cầu đối với các vật tư, thiết bị đặc biệt. Ví dụ: các thiết bị trong khu vực nấu nướng, chuẩn bị thức ăn phải phù hợp với các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm và sức khỏe v.v....
- Quy định về các vật tư, thiết bị không được phép sử dụng. Ví dụ: đối với đường ống nước ăn không được phép sử dụng ống nhựa tái sinh.
7.1.2.2 Ống và phụ kiện bằng nhựa tổng hợp PP-R
- Nêu các yêu cầu kỹ thật đối với ống và phụ kiện bằng nhựa tổng hợp PP-R và/hoặc tiêu chuẩn của nhà sản xuất ống với các thông số cơ bản.(Ví dụ: Mật độ (g/cm3), điểm nóng chảy (ºC), độ bền kéo cực đại (N/mm2), độ dãn dài (%), mô đun đàn hổi E (N/m2), nhiệt dung riêng (kJ/kgºC), hệ số dẫn nhiệt (W/mºC), hệ số dãn nở nhiệt (mm/mºC), áp lực đường ống chịu được (kN, MPa...)...
- Nêu các loại ống sử dụng cho công trình. Ví dụ kích thước, cỡ ống, chiều dày cho các loại
đường ống cấp nước lạnh, cấp nước nóng.
- Nêu yêu cầu về nhiệt độ làm việc của đường ống
- Nêu yêu cầu hoặc tiêu chuẩn của các loại phụ kiện bằng nhựa tổng hợp PP-R. Ví dụ: các mặt bích, cút nối, bịt đầu ống v.v…
7.1.2.3 Ống và phụ kiện bằng nhựa PE, PB, PVC, CPVC.
- Nêu các yêu cầu kỹ thật đối với ống bằng nhựa PE, PB, PVC, CPVC và/hoặc tiêu chuẩn của nhà sản xuất ống với các thông số cơ bản. Ví dụ: Đường kính ống hoặc cỡ ống(DN), chiều dày ống (mm), điểm nóng chảy (0C), áp lực đường ống chịu được (kN, MPa...)..
- Nêu yêu cầu hoặc tiêu chuẩn của các loại phụ kiện bằng nhựa PE, PB, PVC, CPVC. Ví dụ: các mặt bích, cút nối, ống nối, bịt đầu ống v.v…
7.1.2.4 Ống và phụ kiện bằng gang
- Nêu các yêu cầu kỹ thật đối với ống và phụ kiện bằng gang và/hoặc tiêu chuẩn của nhà sản xuất ống với các thông số cơ bản. Ví dụ: Đường kính ống hoặc cỡ ống (DN), chiều dày ống (mm), chủng loại gang (gang xám, gang cầu, gang dẻo…), áp lực đường ống chịu được (kN, MPa...)...
- Nêu yêu cầu hoặc tiêu chuẩn của các loại phụ kiện bằng gang. Ví dụ: các mặt bích, cút nối, ống nối, bịt đầu ống v.v…
7.1.2.5 Ống và phụ kiện bằng đồng
- Nêu các yêu cầu kỹ thật đối với ống và phụ kiện bằng đồng và/hoặc tiêu chuẩn của nhà sản xuất ống với các thông số cơ bản. Ví dụ: Đường kính ống hoặc cỡ ống (DN…), chiều dày ống (mm), chủng loại đồng (đồng thau, đồng đỏ ...), áp lực đường ống chịu được (kN, MPa...)...
- Nêu yêu cầu hoặc tiêu chuẩn của các loại phụ kiện bằng đồng. Ví dụ: các mặt bích, cút nối, ống nối, bịt đầu ống, các phụ kiện bằng đồng đúc theo ASME B16.18, đồng rèn theo ASME B16.22, mặt bích hợp kim đồng-thiếc theo ASME B16.24 v.v…
7.1.2.6 Ống và phụ kiện mạ kẽm
- Nêu các yêu cầu kỹ thật đối với ống và phụ kiện mạ kẽm và/hoặc tiêu chuẩn của nhà sản xuất ống với các thông số cơ bản. Ví dụ: Đường kính ống hoặc cỡ ống (DN…), chiều
dày ống (mm), áp lực đường ống chịu được (kN, MPa...)...
- Nêu yêu cầu hoặc tiêu chuẩn của các loại phụ kiện mạ kẽm. Ví dụ: các mặt bích, cút nối, ống nối, bịt đầu ống v.v…
- Nêu yêu cầu đối với các loại vật tư, thiết bị mạ kẽm tối thiểu. Ví dụ: phải có yêu cầu về
chiều dày lớp mạ (mm), yêu cầu công nghệ mạ (mạ điện, mạ nhúng nóng …).
7.1.2.7 Van các loại
- Nêu các loại van sử dụng cho công trình. Ví dụ: van bướm, van cầu, van cánh, van một chiều, van giảm áp, van lọc, van giảm chấn …
- Nêu yêu cầu kỹ thật đối với từng loại van. Ví dụ: Vật liệu làm van (gang, đồng, gang mạ đồng …), cỡ van (DN…), áp suất làm việc (Kg/cm2), dải nhiệt độ làm việc (0C), thông số lắp ráp cơ bản (kích thước bao, cỡ ren đầu vào, đầu ra...).
7.1.2.8 Đồng hồ nước
Nêu các yêu cầu kỹ thật đối với đồng hồ nước. Ví dụ: Vật liệu chính làm vỏ, ruột; áp suất làm việc; dải đo, độ chính xác (%), thông số lắp ráp cơ bản (kích thước bao, cỡ ống đầu vào, đầu ra...).
7.1.2.9 Thiết bị đo áp suất (áp kế)
Nêu các yêu kỹ thuật đối với áp kế: Ví dụ: Dải áp suất làm việc (bar); dải nhiệt độ làm việc (ºC); độ chính xác (%); thông số lắp ráp cơ bản (kích thước bao, cỡ ống đầu vào, đầu ra…)
7.1.2.10 Máy bơm cung cấp nước
Nêu các yêu kỹ thuật về máy bơm cung cấp nước được sử dụng cho công trình với các thông số chính. Ví dụ: Lưu lượng (l/s; l/ph; m3/h), cột áp (bar; mm H2O), kiểu bơm, nhiệt độ làm việc, vật liệu làm vỏ, trục, cánh quạt, yêu cầu về động cơ của bơm, hệ truyền động và hệ thống điều khiển bơm.
7.1.2.11 Bình tích áp.
Nêu các yêu kỹ thuật của bình tích áp sử dụng cho công trình bao gồm nhưng không giới hạn các thông số. Ví dụ: Vật liệu làm bình, thể tích chứa nước hiệu dụng (m3; lít), thể tích bình (m3; lít), áp suất khởi động bơm (bar), áp suất tắt bơm (bar).
7.1.2.12 Thiết bị cấp nước nóng
- Nêu các yêu kỹ thuật của thiết bị cấp nước nóng cục bộ với các yêu cầu tối thiểu như: Dung tích bình đun nước nóng (lít), công suất điện tiêu thụ (kW), công nghệ đun nước (trực tiếp, gián tiếp), điều khiển (tự động, bằng tay)
- Đối với hệ thống đun nước nóng trung tâm cần nêu các yêu cầu tối thiểu về các thiết bị. Ví dụ: Dung tích (lít), công suất tiêu thụ (kW), cấu tạo bình, vật liệu làm bình, áp suất làm việc (bar), yêu cầu về cách nhiệt, vỏ bình, điện trở; nêu yêu cầu về công nghệ đun nước nóng (bằng điện, gas, dầu v.v...).
- Đối với đường ống dẫn nước nóng, cần nêu rõ. Ví dụ: Vật liệu, cỡ ống, áp suất làm việc, dải nhiệt độ làm việc.
- Nêu yêu cầu đối với hệ thống thông gió, ống khói.
- Nêu yêu cầu đối với các thiết bị đi kèm theo bình. Ví dụ: van, nhiệt kế, áp kế, thiết bị an toàn, thiết bị điều khiển.
7.1.2.13 Bảo ôn đường ống cấp nước nóng
Nêu các yêu cầu kỹ thuật về vật liệu bảo ôn đường ống cấp nước nóng với các yêu cầu tối thiểu. Ví dụ: Vật liệu làm bảo ôn, tiêu chuẩn kích thước (dạng tấm, dạng ống kín có vỏ bọc v.v...), khả năng cách nhiệt, quy định chiều dày lớp bảo ôn tương ứng các loại ống nước nóng.
7.1.2.14 Bê tông, vữa sử dụng cho hệ thống cấp thoát nước
Nêu các yêu kỹ thuật đối với vật liệu bê tông, vữa dùng cho hệ thống cấp thoát nước để đệm, chèn đường ống, chèn thiết bị và chống thấm, nêu các tiêu chuẩn về vật liệu chèn tương ứng.
7.1.2.15 Vật liệu nối ống và mối nối
- Nêu các yêu cầu đối với vật liệu nối tương ứng với các loại ống và phụ kiện. Ví dụ bao gồm nhưng không hạn chế các loại vật liệu nối (chất hàn bạc, các chất phụ gia hàn, xi măng, gioăng cao su, bulông, đai ốc, silicon, keo dán các loại v.v…).
- Đối với mỗi loại vật liệu nối cần chỉ rõ các yêu cầu hoặc các thông số kỹ thuật để làm căn cứ cung cấp cho công trình. Ví dụ: Que hàn, chất hàn bạc, xi măng, gioăng, bu lông, đai ốc...
- Nêu yêu cầu đối với các mối nối và tiêu chuẩn của các chi tiết nối. Ví dụ: nối hàn, nối ren, nối mặt bích (bulông) hoặc dán bằng keo, silicon...
7.1.2.16 Các thiết bị trạm xử lý nước thải.
- Nêu các yêu kỹ thuật đối với các thiết bị đồng bộ của trạm xử lý nước thải được sử dụng cho công trình. Ví dụ: bao gồm, nhưng không hạn chế, các thiết bị sau:
+ Hố thu nước và song chắn rác;
+ Thiết bị vớt rác;
+ Bơm nước thải: Lưu lượng (l/s; l/ph; m3/h); cột áp (bar; mm H2O); kiểu bơm; nhiệt độ làm việc; vật liệu làm vỏ, trục, cánh quạt; yêu cầu về động cơ của bơm và hệ thống điều khiển bơm;
+ Bơm bùn;
+ Các thiết bị trong bể điều hòa và tách dầu mỡ: Máy khuấy, thiết bị gạt dầu mỡ, ống thu dầu
mỡ..;
+ Các thiết bị bể trung hòa;
+ Ống dẫn bùn và cặn;
+ Ống dẫn bùn tuần hoàn;
+ Thiết bị trong bể lắng đứng;
+ Thiết bị trong bể aeroten: Ống thu khí, máy sục khí, vòi phun;
+ Thiết bị nhà chuẩn bị hóa chất;
+ Thiết bị nhà khử trùng;
+ Thiết bị máng trộn;
+ Các thiết bị bể hiếu khí;
+ Thiết bị ép bùn, nghiền bùn;
+ Thiết bị nâng chuyển;
+ Hệ thống đường ống, mương, rãnh thoát nước ra môi trường sau khi xử lý.
- Nêu các yêu kỹ thuật đối với hệ thống đường ống, mương, rãnh thoát nước ra môi trường sau khi xử lý nước thải và các tiêu chuẩn lắp đặt đường ống và phụ tùng cho hệ thống thoát nước thải
7.1.3 Bản vẽ
7.1.3.1 Đại cương
- Nêu yêu cầu chung đối với bản vẽ thiết kế biện pháp thi công hệ thống cấp thoát nước.
- Quy định về sửa chữa bản vẽ khi có sự không phù hợp.
7.1.3.2 Tài liệu nhà thầu cần trình duyệt
Liệt kê các loại tài liệu mà nhà thầu cung cấp, lắp đặt phải nộp cho nhà thầu chính để duyệt trước khi thi công. Ví dụ: bao gồm, nhưng không hạn chế, các tài liệu sau:
- Bản tính toán thiết kế cho hệ thống cung cấp thoát nước mà thiết kế kỹ thuật chưa thực hiện.
- Catalogue của nhà sản xuất vật tư, thiết bị cung cấp cho công trình.
- Các bản vẽ gia công chế tạo.
7.1.3.3 Yêu cầu đối với bản vẽ
- Nêu các yêu cầu đối với bản vẽ biện pháp thi công phần cấp thoát nước. Ví dụ: bao gồm, nhưng không hạn chế, các yêu cầu sau:
+ Quy định nội dung của khung tên bản vẽ, ví dụ: Tên của nhà cung cấp, số hiệu bản vẽ, tên bản vẽ mô tả nội dung, ngày tháng xuất hoặc lần xem xét cuối cùng ...;
+ Các bản vẽ tham chiếu có liên quan.
- Nêu yêu cầu về nội dung bản vẽ cần thể hiện. Ví dụ: bao gồm, nhưng không hạn chế, các nội dung sau:
+ Các chi tiết đỡ, treo ống;
+ Các chi tiết và mối nối điển hình;
+ Danh mục chi tiết các vật tư, thiết bị của hệ thống cấp thoát nước kèm theo ký, mã hiệu, tiêu chuẩn áp dụng với các thông số và các yêu cầu kỹ thuật đã nêu trong Mục 7.1.2;
+ Các yêu cầu kỹ thuật đối với công tác lắp đặt như các yêu cầu về liên kết, vật liệu liên kết, yêu cầu về dung sai lắp đặt, yêu cầu về an toàn;
+ Yêu cầu về trình tự các bước thi công.
7.1.4 Yêu cầu lắp đặt
7.1.4.1 Yêu cầu chung
Nêu các yêu cầu chung đối với công tác thi công hệ thống cấp thoát nước, các yêu cầu chung chủ yếu liên quan đến chất lượng lắp đặt nhằm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của hệ thống cũng như các chỉ tiêu chung của công trình. Ví dụ: khi lắp đặt hệ thống trang thiết bị công trình cần phải đảm bảo các chỉ tiêu chung của công trình như cách âm, cách rung, cách nhiệt.
7.1.4.2 Phạm vi công việc của nhà thầu thi công lắp đặt
a. Mô tả tổng quan phạm vi công việc của nhà thầu thi công lắp đặt hệ thống cấp thoát nước.
b. Nêu phạm vi cụ thể của từng công việc mà nhà thầu thi công lắp đặt phải chịu trách nhiệm. Ví dụ: bao gồm, nhưng không hạn chế, các nội dung sau:
- Khảo sát hiện trường: Tùy theo quy mô, tính chất của công trình, dự án mà nêu các yêu cầu về khảo sát hiện trường, bao gồm:
+ Các công việc liên quan đến phần hạ ngầm các đường ống cấp thoát nước;
+ Mặt bằng thi công các hạng mục chính của hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình;
+ Các công việc liên quan đến việc đấu nối với hệ thống cấp thoát nước chung của khu vực xung quanh;
+ Các công tác khảo sát cần thiết khác để phục vụ việc thi công hệ thống cấp thoát nước.
- Lập thiết kế chi tiết bản vẽ biện pháp thi công theo đúng các yêu cầu của thiết kế đã phê duyệt.
- Công tác lắp đặt:
+ Lắp đặt tất cả các hạng mục theo thiết kế được phê duyệt của chủ đầu tư;
+ Phối hợp lắp đặt với các đơn vị khác;
+ Phối hợp lắp đặt với thiết kế kiến trúc, kết cấu và xây dựng công trình;
+ Phối hợp các hệ thống dịch vụ trên công trường.
- Công tác nghiệm thu:
+ Nghiệm thu vật tư, thiết bị trước khi lắp đặt;
+ Nghiệm thu công việc thi công lắp đặt;
+ Nghiệm thu lắp đặt thiết bị;
+ Nghiệm thu chạy thử không tải, có tải và chứng nhận theo yêu cầu lắp đặt hoàn thiện.
- Chuẩn bị và hoàn thiện hồ sơ quản lý chất lượng:
+ Các biên bản nghiệm thu;
+ Bản vẽ hoàn công;
+ Các chứng chỉ của vật tư, thiết bị;
+ Các kết quả thí nghiệm, kiểm định ...
- Bảo hành theo thời gian quy định.
7.1.4.3 Phối hợp với các nhà thầu liên quan
a. Quy định sự phối hợp với các nhà thầu liên quan để việc thi công nhịp nhàng, không chồng chéo, không làm ảnh hưởng đến các phần công trình đã thi công, đảm bảo chất lượng và tiến độ.
b. Quy định sự phối hợp của nhà thầu thi công phần cấp thoát nước với các nhà thầu liên quan: nhà thầu xây dựng, nhà thầu cơ khí, nhà thầu điện, nhà thầu phòng cháy chữa cháy.
c. Quy định trách nhiệm khi phối hợp trong đó liệt kê các công việc cụ thể cho nhà thầu thi công phần cấp thoát nước, sự phối hợp với các nhà thầu. Ví dụ: các công việc của nhà thầu thi công phần cấp thoát nước sẽ thực hiện và phối hợp với các nhà thầu khác như sau:
- Công việc phối hợp thực hiện với nhà thầu xây dựng:
+ Tạo lỗ cho các hạng mục theo yêu cầu lắp đặt hệ thống cấp thoát nước. Trước khi
tiến hành tạo lỗ đi qua các cấu kiện xây dựng như dầm, sàn, cột...., bản vẽ của nhà thầu cấp thoát nước phải được các kỹ sư kết cấu của tư vấn thiết kế chấp thuận;
+ Các phần đi ngầm dưới nền như đường ống cấp thoát cho bể phốt, bể ngầm;
+ Phối hợp bố trí các cửa thăm của hệ thống cấp thoát nước theo yêu cầu trên công trường;
+ Ngắt và bịt các hệ thống cấp thoát nước hiện có không dùng đến;
+ Cung cấp màng ngăn nước hoặc các vật liệu xây dựng chống thấm ở những nơi được yêu cầu.
- Công việc phối hợp thực hiện với nhà thầu điện: Đi dây điều khiển/dây điện và lắp đặt đến tất cả các thiết bị cấp nước từ tủ điều khiển/cầu dao cách ly ở những nơi cần thiết.
- Công việc phối hợp thực hiện với nhà thầu phòng cháy chữa cháy: Cấp nước cho bể chứa nước cứu hỏa.
7.1.4.4 Thi công lắp đặt
a. Yêu cầu chung
Nêu yêu cầu kỹ thuật chung đối với việc thi công hệ thống cấp thoát nước. Ví dụ: bao gồm, nhưng không hạn chế, các yêu cầu sau:
- Trình độ tay nghề công nhân
- Kích thước, dung sai cho phép.
- Đánh dấu phụ tùng và đường ống.
- Đánh dấu van và các thiết bị.
- Bảo vệ đường ống, phục kiện và công trình.
- Làm sạch bề mặt và hoàn trả nguyên trạng bề mặt.
- Nước va.
- Các cách lắp đặt không được phép sử dụng.
- Các yêu cầu thi công lắp đặt hệ thống cấp thoát nước để không làm ảnh hưởng vệ sinh đến lương thực, thực phẩm.
b. Thi công đào ngầm
- Nêu yêu cầu đối với việc thi công đào ngầm. Ví dụ: Trong thi công xây dựng hệ thống cấp thoát nước, các phần việc liên quan đến công tác đào ngầm thì tham chiếu đến các mục về công tác đào ngầm ở các chương, mục liên quan. Công tác đào ngầm của hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình bao gồm (nhưng không giới hạn) các công tác sau: Đào ngầm, cốt pha chống, đỡ ống trong nền đất không ổn định, vật liệu lót ống, lớp chèn và lớp phủ ống, san
lấp ống, hoàn trả các bề mặt, mang đất thừa đổ đi.
- Trong mỗi công tác nêu trên cần nêu rõ yêu cầu phải đạt được của mỗi công tác và trích dẫn các chương, mục có liên quan.
c. Thi công tạo lỗ ở các cấu kiện, kết cấu xây dựng
Nêu yêu cầu kỹ thuật về công tác tạo lỗ. Ví dụ: bao gồm, nhưng không hạn chế, các công tác sau:
- Trình tự tạo lỗ (quy định tạo lỗ trước hay sau khi thi công các cấu kiện khác của công trình).
- Yêu cầu về dung sai kích thước đối với: Vị trí lỗ, hình dáng, kích thước lỗ.
- Ống lồng bảo vệ (loại ống, cỡ ống, kích thước nhô ra khỏi kết cấu về mỗi phía, yêu cầu về bảo ôn, chống cháy lan v.v…).
- Hoàn thiện các lỗ đâm xuyên.
d. Thi công mối nối
- Nêu các kiểu mối nối của hệ thống cấp thoát nước được áp dụng cho công trình. Ví dụ: Mối nối bằng ren, nối dùng chất hàn nóng chảy, nối hàn, nối mặt bích, nối đai, nối bằng keo…
- Nêu yêu cầu kỹ thuật về các mối nối sử dụng cho hệ thống cấp thoát nước. Ví dụ: các yêu kỹ thuật đối với mối nối gồm vị trí nối, độ kín nước, độ phẳng, nhẵn của bề mặt trong mối nối.
- Nêu yêu cầu kỹ thuật với các mối nối đặc biệt. Ví dụ: nối ống đồng với ống ren, nối rắc co, nối ống nhựa với các loại ống khác.
- Nêu các kiểu nối không được phép sử dụng. Ví dụ: không được khoan hoặc ren để nối ống trên thành của các đường ống thoát nước hoặc thông hơi; không được nối đường dẫn chất thải vào miệng cút hoặc miệng bát của bệ xí hoặc thiết bị thoát nước tương tự.
- Nêu tiêu chuẩn áp dụng. Ví dụ: Các mối nối có ren (IPS); mối nối đường ống thoát nước và ống cống bằng nhựa sử dụng các đệm kín đàn hồi; mối nối ren thoát nước làm bằng gang đúc; mối hàn đồng, bạc cho các mối nối liên kết hàn và gia công chịu áp lực; kim loại hàn bằng đồng; các khớp nối bằng nhựa PP; quy trình mối hàn nhiệt của đường ống và các khớp nối làm bằng nhựa chịu nhiệt; dụng cụ dùng nối cút đồng chữ T kiểu cơ khí; mối nối cơ khí kiểu có đưỡng rãnh.
e. Thi công hệ thống cấp nước lạnh
- Nêu các công việc và trình tự thi công lắp đặt hệ thống cấp nước lạnh. Thi công hệ thống cấp nước lạnh bên trong nhà và công trình. Ví dụ: bao gồm, nhưng không hạn chế, các công tác sau:
+ Thi công đường ống và phụ tùng: Bao gồm các công tác như đặt ống, cắt ống, lắp ống, nối
ống, bịt ống, bảo vệ ống;
+ Định vị và neo đỡ ống;
+ Thi công các vị trí đi qua tường, trần, mái;
+ Lắp đặt các thiết bị ngăn dòng chảy ngược;
+ Đấu nối với đường ống cấp nước chung hiện có;
+ Lắp đặt các thiết bị trên đường ống như van các loại;
+ Lắp đặt máy bơm cấp nước, bình tích áp v.v…;
+ Lắp đặt các loại bể chứa, bồn chứa;
+ Lắp đặt các thiết bị đo.
- Trong mỗi công tác nêu trên cần nêu rõ yêu cầu phải đạt được của mỗi công tác và trích dẫn các chương, mục có liên quan
- Nêu tiêu chuẩn áp dụng. Ví dụ: Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình; bơm nước ly tâm; bồn chứa nước bằng thép không gỉ; chống nước va; thiết bị chống dòng chảy ngược.
f. Thi công hệ thống cấp nước nóng
- Nêu các công việc và trình tự thi công lắp đặt hệ thống cấp nước nóng. Thi công lắp đặt hệ thống cấp nước nóng bên trong nhà và công trình. Ví dụ: bao gồm, nhưng không hạn chế, các công tác sau:
+ Thi công đường ống và phụ tùng: Bao gồm các công tác như đặt ống, cắt ống, lắp ống, nối ống, bịt ống, bảo vệ ống;
+ Định vị và neo đỡ ống;
+ Thi công các vị trí đi qua tường, trần, mái;
+ Lắp đặt các thiết bị ngăn dòng chảy ngược;
+ Lắp đặt các thiết bị trên đường ống như van các loại;
+ Lắp đặt các loại bình nước nóng và phụ kiện;
+ Lắp đặt các thiết bị đo.
- Trong mỗi công tác nêu trên cần nêu rõ yêu cầu phải đạt được của mỗi công tác và trích dẫn các chương, mục có liên quan.
- Nêu tiêu chuẩn áp dụng. Ví dụ: Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình; đường ống dẫn hơi nước và nước nóng; bình đun nước nóng bằng điện; thiết bị chống dòng chảy
ngược
g. Thi công lắp đặt hệ thống đường ống vệ sinh
- Nêu các công việc và trình tự thi công lắp đặt đường ống vệ sinh. Thi công lắp đặt hệ thống đường ống vệ sinh bên trong nhà và công trình. Ví dụ: bao gồm, nhưng không hạn chế, các công tác sau:
+ Thi công đường ống và phụ tùng: Bao gồm các công tác như đặt ống, cắt ống, lắp ống, nối ống, bảo vệ ống;
+ Lắp đặt ống thông hơi;
+ Lắp đặt ống thoát phân, nước thải, ống chậu tiểu;
+ Thi công các vị trí đi qua tường, trần, mái;
+ Lắp đặt các giá đỡ, các khớp giãn nở;
+ Lắp đặt các phễu thu, nắp đậy;
+ Lắp đặt khuỷu ống, xi phông;
+ Thi công lỗ thông hơi xuyên sàn.
- Nêu tiêu chuẩn áp dụng. Ví dụ: Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình; ống sành thoát nước và phụ tùng; chống nước va; lắp đặt ống nhựa ABS
h. Thi công lắp đặt hệ thống thoát nước mưa
- Nêu các công việc và trình tự thi công lắp đặt hệ thống thoát nước mưa. Thi công lắp đặt hệ thống thoát nước mưa. Ví dụ: bao gồm, nhưng không hạn chế, các công tác sau:
+ Thi công đường ống và phụ tùng: Bao gồm các công tác như đặt ống, cắt ống, lắp ống, nối ống, bảo vệ ống;
+ Lắp đặt ống đứng thoát nước mưa;
+ Lắp đặt các máng thu nước mưa;
+ Lắp đặt cửa thăm;
+ Lắp đặt ghi thoát nước và thu nước sàn, mái;
+ Thi công rãnh thoát nước mưa.
- Trong mỗi công tác nêu trên nêu rõ yêu cầu phải đạt được của mỗi công tác
- Nêu tiêu chuẩn áp dụng. Ví dụ: Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình, ống sành thoát nước và phụ tùng; chống nước va; lắp đặt ống nhựa.
i. Thi công lắp đặt thiết bị vệ sinh và vòi
- Nêu các công việc và trình tự thi công lắp đặt thiết bị vệ sinh. Thi công lắp đặt hệ thống thiết bị vệ sinh bên trong nhà và công trình. Ví dụ: bao gồm, nhưng không hạn chế, các công tác sau:
+ Lắp đặt xí;
+ Lắp đặt tiểu treo;
+ Các thiết bị vệ sinh: Chậu rửa, máy sấy khô, vòi hoa sen.
- Trong mỗi công tác nêu trên nêu rõ yêu cầu phải đạt được của mỗi công tác.
- Nêu tiêu chuẩn áp dụng. Vị dụ: Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình; sản phẩm sứ vệ sinh; ký hiệu quy ước trang thiết bị vệ sinh.
j. Thi công hệ thống xử lý nước thải cục bộ trong nhà và công trình
Nêu yêu cầu lắp đặt hệ thống xử lý nước thải. Ví dụ: Tùy theo quy mô, tính chất của công trình mà có cần yêu cầu phải lắp đặt hệ thống xử lý nước thải riêng cho công trình đó hay thu gom nước thải vào hệ thống xử lý nước thải chung. Căn cứ công nghệ xử lý và công suất xử lý của hệ thống xứ lý nước thải để trình bày đầy đủ và chi tiết đặc tính kỹ thuật của hệ thống. Dựa trên các tiêu chuẩn và công nghệ xử lý nước thải áp dụng cho công trình để đưa ra các thông số phù hợp cho hệ thống, trong đó tối thiểu phải có được các yêu cầu sau:
- Thông số nước đầu vào trước khi xử lý: Độ pH, hàm lượng các chất độc hại như BOD5; COD5; TSS, Amoniac NH3; P; Dầu mỡ v.v…
- Tiêu chuẩn nước sau xử lý: Độ pH và hàm lượng các chất độc hại còn lại bao nhiêu để đáp ứng đúng tiêu chuẩn đã quy định.
CHÚ THÍCH: Đối với hệ thống xử lý nước thải, thường yêu cầu cung cấp và lắp đặt trọn bộ một hệ thống xử lý nước thải hoàn chỉnh có công suất phù hợp cho công trình với các yêu cầu chính phải đạt như trên.
k. Công tác sơn
Nêu yêu cầu về sơn cho các loại vật liệu khác nhau của hệ thống cấp thoát nước. Trong quy định về sơn, tối thiểu phải có tiêu chuẩn về hệ sơn, màu sơn, quy trình sơn cho các loại vật liệu khác nhau. Ví dụ: van và phụ tùng bằng kim loại, sơn ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống gang v.v…
l. Đảm bảo an toàn trong thi công
Nêu các yêu cầu đối với công tác bảo đảm an toàn trong thi công, bao gồm an toàn điện, an toàn trên cao, an toàn sử dụng thiết bị cắt,...
Quy định về việc các bên tham gia dự án phải tuân theo các quy định hiện hành.
7.1.5 Kiểm tra và thử nghiệm
- Soạn thảo quy trình kiểm tra và thử nghiệm hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình, bao gồm:
7.1.5.1 Trình tự tiến hành kiểm tra
Các bước kiểm tra hệ thống cấp thoát nước. Ví dụ: bao gồm, nhưng không hạn chế, những nội dung sau:
- Sự phù hợp của các vật liệu, các phụ tùng và thiết bị đã sử dụng với thiết kế và các yêu cầu của quy phạm hiện hành.
- Độ chính xác của độ dốc, độ vững chắc của các đường ống và thiết bị;.
- Các nội dung khác phù hợp với bản vẽ thi công và thuyết minh kèm theo. Những sửa đổi về thiết kế khi thi công tại hiện trường.
7.1.5.2 Quy trình thử nghiệm
Nêu các bước tiến hành thử nghiệm hệ thống cấp thoát nước. Ví dụ: bao gồm, nhưng không hạn chế, các nội dung sau:
- Kiểm tra bên ngoài và kiểm tra sự hoạt động của hệ thống: Các bên tiến hành kiểm tra lắp đặt tĩnh các thiết bị và đường ống; kiểm tra chạy thử không tải
- Nêu phương pháp thử áp lực. Ví dụ: Có thể thử bằng thủy lực, bằng khí nén hoặc kết hợp cả hai phép thử. Trong quá trình thử áp lực cần kiểm tra các nội dung như:
+ Hiện tượng rò rỉ nước ở các đường ống, các thiết bị lấy nước;
+ Sự làm việc của mạng lưới, các thiết bị đun nước nóng, các trạm bơm, các phụ tùng và các dụng cụ đo và kiểm tra máy bơm khi có tải;
+ Kiểm tra độ chính xác của đồng hồ bằng cách so sánh trị số trên mặt đồng hồ với lượng nước thực tế chảy ra van sau đồng hồ.
- Lập các văn bản cần thiết trong quá trình thử nghiệm. Ví dụ: các biên bản về thử áp lực và sự làm việc của hệ thống trong đó ghi nhận kết quả thử áp lực của hệ thống, tính năng và độ chính xác khi vận hành hệ thống đun nước nóng, máy bơm và động cơ điện phục vụ cấp thoát nước, sự phù hợp giữa thông số tính toán với thông số làm việc thực tế v.v...
7.1.5.3 Đối với hệ thống cấp thoát nước nóng
Nêu quy trình thử nghiệm hệ thống cấp thoát nước nóng như nồi hơi, nồi đun nước nóng, thiết bị đun nước nóng và các thiết bị, phụ tùng của hệ thống. Ví dụ: Quy trình thử nghiệm thông thường tuân theo yêu cầu của nhà sản xuất.
7.1.5.4 Các tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm
Liệt kê dầy đủ các tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm cần thiết cho hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình.
7.1.6 Bảo hành và bảo dưỡng
Nêu quy trình bảo hành và bảo dưỡng. Ví dụ: Thông thường, đối với các thiết bị được sử dụng cho công trình, nhà sản xuất là người lập quy trình hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng thiết bị của họ. Quy trình này có thể có ngay trong catalogue thiết bị (nếu thiết bị đơn giản) hoặc có thể được soạn riêng (nếu là thiết bị phức tạp). Trong tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật thi công cần tổng hợp lại thành quy trình riêng cho công trình dựa trên các tiêu chuẩn, quy định và catalogue của nhà sản xuất. Quy trình bảo hành, bảo trì và bảo dưỡng có thể không cần nêu chi tiết đối với từng thiết bị đơn lẻ mà nên trích dẫn điều khoản tham chiếu đến hướng dẫn của nhà sản xuất.
7.1.7 Phụ lục
Liệt kê các trang thiết bị trong chỉ dẫn kỹ thuật thi công trong phụ lục kèm theo. Phụ lục kèm theo này bao gồm đặc tính kỹ thuật của từng thiết bị và Catalogue thiết bị kèm theo. Ví dụ: Trong chỉ dẫn kỹ thuật thi công cần liệt kê đầy đủ các đặc tính kỹ thuật và các thông số chủ yếu của thiết bị cấp nước bên trong nhà và công trình như sau:
- Các loại bể chứa, bồn chứa: Dung tích (m3); kích thước (m): dài (L) x rộng (B) x cao (H); vật liệu làm bể, bồn chứa: Kết cấu bê tông cốt thép, thép, composite hay vật liệu nào khác; độ dốc đáy bể (%).
- Thiết bị đun nước nóng (Nồi đun nước nóng và thiết bị nồi hơi): Dung tích (m3); kích thước (m): dài (L) x rộng (B) x cao (H); vật liệu; nhiệt độ; áp suất (bar).
- Bơm cấp nước các loại: Lưu lượng (m3/h); kiểu bơm; công suất động cơ (kW); cột áp (m); xuất xứ (nếu có)
- Các loại van kèm theo các thông số kỹ thuật: Van tay; van điện; van bướm; van cầu.
- Đường ống cấp nước: Đường kính (mm); vật liệu; tiêu chuẩn ống; tốc độ dòng trong ống (m/s); áp lực đường ống chịu được (kN, MPa).
- Đường ống cấp hơi và cấp nước nóng: Đường kính (m); vật liệu; tiêu chuẩn ống; tốc độ dòng trong ống (m/s); nhiệt độ tối đa đường ống chịu được; áp lực đường ống chịu được (kN, MPa).
- Các loại xyclon thủy lực (tách cặn lắng và tạp chất rắn): Công suất (m3/h); kích thước (m); đường kính (D); chiều cao (H); vật liệu làm xyclon (Thép, composite hay vật liệu nào khác).
- Thiết bị khuấy: Kiểu khuấy; công suất động cơ (kW).
- Thiết bị chắn rác: Loại: tự động hay bằng tay; Kích thước: dài (L) x rộng (B) x cao (H); công suất động cơ (kW).
- Thiết bị vớt rác: Loại tự động hay bằng tay; công suất động cơ (kW).
- Thiết bị nghiền rác: Công suất (T/h); loại máy; công suất động cơ (kW); xuất xứ (nếu có).
- Bơm nước thải: Lưu lượng (m3/h); kiểu bơm; công suất động cơ (kW); cột áp (m); xuất xứ...
- Bơm bùn: Lưu lượng (m3/h); kiểu bơm; công suất động cơ (kW); cột áp (m); xuất xứ (nếu có)
- Máy ép bùn: Công suất (T/h); loại máy; công suất động cơ (kW); xuất xứ (nếu có)
- Thiết bị thổi khí: Công suất (KgO2/kW-h); công suất động cơ (kW); xuất xứ (nếu có)
- Đường ống thoát nước: Đường kính (m); vật liệu; tiêu chuẩn ống; độ dốc (%); tốc độ dòng trong ống (m/s); áp lực đường ống chịu được (kN, MPa).
- Miệng xả nước thải: Kích thước: dài (L) x rộng (B) x cao (H).
- Thiết bị nâng chyển: Tải trọng nâng (T); loại máy; công suất động cơ (kW); xuất xứ (nếu có).
- Động cơ diezel dùng cho máy bơm dự phòng: Công suất (kW); kiểu; xuất xứ (nếu có).
- Các thiết bị kỹ thuật vệ sinh: Xí; tiểu; chậu rửa; máy sấy khô; vòi hoa sen, vòi nước; bồn massage, bồn sục; v.v…
- Thiết bị thông gió vệ sinh (quạt): Lưu lượng (m3/h); loại; công suất động cơ (kW):
- Các phụ kiện: Các loại phụ kiện cần thiết theo các tiêu chuẩn do thiết kế lựa chọn.
- Các thiết bị điện và tự động hóa phục vụ hệ thống cấp thoát nước: các yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị điện và tự động hóa phục vụ cho hệ thống cấp thoát nước trong đó có tham chiếu đến các chương, mục của phần điện.
- Các thiết bị đo lường: lưu lượng kế (loại, dải đo, xuất xứ (nếu có) v.v…); áp kế (loại, dải đo, xuất xứ (nếu có) v.v…); nhiệt kế (loại, dải đo, xuất xứ (nếu có) v.v…); Đo mức (loại, dải đo, xuất xứ (nếu có) v.v…).
- Các thiết bị thí nghiệm (trọn bộ): Máy đo DO; Máy đo pH; Thiết bị lấy mẫu tự động; Cân phân tích điện tử; Thiết bị xác định hàm lượng COD; Thiết bị đo nhanh BOD; Thiết bị phân tích nhanh NPK; Tủ sấy; Thiết bị lọc chân không
0 nhận xét:
Đăng nhận xét