Chuyên đề: HƯỚNG DẪN LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT TRONG THI CÔNG CÁC CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP. THÍ DỤ MÔ PHỎNG TẠI DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI THE VESTA PHÚ LÃM HÀ ĐÔNG
4.4.1 Những vấn đề chung
4.4.1.1 Phạm vi của
chương
Nêu các hạng mục,
các điều khoản nằm dưới sự chi phối của chương kết cấu gạch đá. Ví dụ: các loại gạch đá xây dựng thông thường, gạch đá
trang trí và hoàn thiện (ốp, lát,...), vật liệu xi măng thông thường, xi măng
đặc biệt, cát, giá đỡ, vữa xây dựng thông thường, vữa hoàn thiện (trát, ốp,
lát,...), vữa chịu a xít, vữa chịu nhiệt được dùng trong công trình v.v...
4.4.1.2 Các chương
và tài liệu liên quan
- Liệt kê các
chương của bản chỉ dẫn kĩ thuật có liên quan đến chương này, đặc biệt chương về
yêu cầu chung.
- Nêu các tài liệu
khác có liên quan đến nội dung của chương.
4.4.1.3 Các định
nghĩa
Nêu định nghĩa của
các thuật ngữ sử dụng trong chương. Ví dụ: gạch
đất nung, gạch xỉ, gạch silicát, các loại gạch không nung,…
4.4.1.4 Các tiêu
chuẩn và quy phạm áp dụng
Liệt kê các tiêu
chuẩn và quy phạm trong nước, ngoài nước được dùng trong công trình về thiết
kế, thi công, vật liệu, thử nghiệm. Ví dụ:
- TCVN 4085 : 1985: Kết cấu gạch đá - Quy phạm thi công
và nghiệm thu.
- TCVN 4459 : 1987: Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây
dựng.
- TCVN 1770 : 1975: "Cát xây dựng - Yêu cầu kĩ thuật
"...
4.4.2 Vật liệu
4.4.2.1 Yêu cầu chung
- Nêu yêu cầu chung
đối với vật liệu sử dụng trong công trình. Ví dụ: chủng loại, quy cách, chất lượng, hồ sơ đi kèm,
kết quả thử nghiệm, việc xem xét phê duyệt của chủ đầu tư, công tác vận chuyển,
tập kết, bảo quản và lưu kho đối với vật tư, vật liệu.
- Nêu yêu cầu
nghiệm thu vật liệu; việc thay thế những vật liệu không đạt yêu cầu.
4.4.2.2 Xi măng
Phù hợp yêu cầu nêu trong chương 4.1.
4.4.2.3 Cát
Phù hợp yêu cầu nêu trong chương 4.1.
4.4.2.4 Nước
Phù hợp yêu cầu nêu trong chương 4.1.
4.4.2.5 Gạch, đá
- Nêu tiêu
chuẩn áp dụng. Ví
dụ: TCXDVN 5573:1991 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép-Tiêu chuẩn thiết kế,
mục 2.1, điều 2: Vật liệu.
- Nêu yêu
cầu về nguồn gốc, xuất xứ, tính năng của gạch đá.
- Nêu yêu
cầu về cường độ gạch đá (cường độ nén, uốn, cắt,…).
- Nêu yêu
cầu về thí nghiệm kiểm tra chất lượng gạch đá, tiêu chuẩn áp dụng.
- Nêu cách
bảo quản gạch đá tại công trường.
- Nêu yêu
cầu đối với việc kiểm tra của kỹ sư tư vấn và việc xét duyệt của chủ đầu tư đối
với gạch đá được sử dụng tại công trình.
- Nêu yêu
cầu về độ ẩm của gạch sử dụng trong khối xây.
4.4.2.6 Vữa
- Nêu yêu
cầu kỹ thuật đối với cấp phối vữa. Ví dụ: Cường độ yêu cầu, Lượng xi măng, tỷ lệ nước/
ximăng.
- Nêu yêu
cầu về độ dẻo của cấp phối vữa.
- Nêu trách
nhiệm của nhà thầu đối với việc thiết kế cấp phối và cường độ vữa cung cấp.
- Quy định các đặc
tính quan trọng của hỗn hợp vữa. Ví dụ: độ
lưu động, độ phân tầng, độ nước (khả năng giữ nước) và phương pháp xác định.
- Quy định độ bền
chịu nén của vữa.
- Nêu các yêu cầu
cho việc chế tạo, dưỡng hộ và phương pháp thử mẫu vữa.
- Quy định việc
kiểm tra bằng các mẫu vữa lấy ngay tại hiện trường thi công.
- Thuyết minh về
việc sử dụng các phụ gia.
- Nêu các
yêu cầu khác.
4.4.2.7 Cốt thép dùng trong khối xây gạch đá
- Nêu tiêu
chuẩn áp dụng đối với loại thép sử dụng trong khối xây gạch đá.
- Nêu yêu
cầu về hình thức bề ngoài của cốt thép. Ví dụ: không bị nhiễm bẩn, rỉ sét, dính vảy thép
cán, dính sơn, dầu, mỡ, dính đất....
- Nêu yêu
cầu về giấy chứng nhận xuất xứ thép, chứng chỉ xuất xưởng và giấy chứng nhận
kiểm tra sản phẩm.
4.4.3 Thi công và nghiệm thu
4.4.3.1 Yêu cầu đối
với kết cấu gạch đá thông thường
- Quy định các đặc
tính quan trọng của khối xây gạch đá. Ví
dụ: chiều dày mạch vữa ngang, độ lấp đầy ccác mạch vữa đứng, các vị trí giao
nhau với hệ thống kỹ thuật công trình.
- Quy định về kích
thước mỗi khối xây và độ nghiêng cho phép đối với khối xây.
- Quy định về dung
sai số kích thước. Ví dụ: chiều dài,
chiều rộng, chiều cao, độ bằng phẳng, độ thẳng đứng, v.v...
- Nêu các yêu cầu
cho việc khóa tường.
- Quy định kiểu
cách xây và các hàng gạch ngang, dọc trong khối xây.
- Quy định chi tiết
về khối xây đua, khối xây vòm.
- Quy định chi tiết
công tác lấy dấu trong thi công ốp lát.
- Nêu các yêu cầu
đối với công tác trát, láng.
- Nêu các yêu cầu
cho việc lắp dựng giá đỡ (nếu cần).
- Nêu biện pháp xử
lý đối với khối xây không đạt yêu cầu.
- Quy định cụ thể
cho việc thi công trong mùa hè, mùa khô, mùa gió khô nóng.
- Quy định đối với
các thiết bị phục vụ thi công.
4.4.3.2 Yêu cầu đối
với kết cấu gạch đá cốt thép
- Nêu các yêu cầu về vữa đối với khối xây có cốt thép. Ví dụ: không dùng vữa vôi...
- Quy định về công
tác cốt thép trong khối xây gạch đá cốt thép (xem chương cốt thép trong bê
tông).
- Quy định về chiều
dày mạch vữa. Ví dụ: Chiều dày mạch vữa
phải lớn hơn tổng đường kính các thanh thép đan nhau ít nhất là 4mm v.v...
- Quy định về
khoảng cách giữa các thanh thép và hình dạng lưới thép đan đối với từng vị trí
kết cấu. Ví dụ: khối xây cột và
tường cạnh cửa phải dùng các lưới cốt thép ngang đan chữ nhật hoặc uốn chữ chi,
buộc kĩ hoặc hàn chặt v.v...
0 nhận xét:
Đăng nhận xét