Chương này chúng tôi giới thiệu chỉ dẫn kĩ thuật thi công kết cấu thép dự án The Vesta làm điển hình:
XEM CHƯƠNG 5.2
CHƯƠNG 5.3 CÁC KẾT CẤU THÉP VÀ KIM LOẠI KHÁC
5.3.1 Những vấn đề chung
5.3.1.1 Phạm vi của chương
Nêu các hạng mục, các điều khoản nằm dưới sự chi phối của chương Các kết cấu thép khác, các loại công tác của các kết cấu đó như: các loại cấu kiện của cầu thang thép ; các cấu kiện của lan can, tay vịn, rào chắn; việc cung cấp, chế tạo, giao nhận, tổ hợp, dựng lắp, lắp đặt các bộ phận của cầu thang, thang, lan can, v.v...
8.3.1.2 Các chương và tài liệu liên quan
- Liệt kê các chương của bản chỉ dẫn kĩ thuật có liên quan đến chương này, đặc biệt chương về yêu cầu chung.
- Nêu các tài liệu khác có liên quan đến nội dung của chương như bản tính năng kĩ thuật của các sản phẩm mua ngoài,.v.v...
5.3.1.3 Các định nghĩa
Nêu định nghĩa của các thuật ngữ sử dụng trong chương, do các loại kết cấu xét ở chương này có những đặc thù về thiết kế, thi công khác với các loại kết cấu khác. Ví dụ: cầu thang, thang, lan can, mũi bậc thang , bản vẽ chế tạo, nhà thầu chế tạo, kĩ sư, nhà thầu dựng lắp, v.v...
5.3.1.4 Các tiêu chuẩn và quy phạm áp dụng
Liệt kê các tiêu chuẩn và quy phạm trong nước, ngoài nước được dùng trong công trình về thiết kế, thi công, vật liệu, thử nghiệm. Ví dụ:
– AISC (American Institute of Steel Construction) - Specification for Structural Steel Buildings, Allowable Stress Design (ASD). Quy định kĩ thuật cho Nhà kết cấu thép – Thiết kế theo ứng suất cho phép
– AISC (American Institute of Steel Construction) - Code of Standard Practice for Structural Steel Buildings and Bridges.- Quy phạm thực hành cho Nhà kết cấu thép và cầu
– ASTM A36 Carbon Structural Steel. Thép cacbon kết cấu
– ASTM A242/A242M High Strength Low Alloy Structural Steel. Thép hợp kim thấp cường độ cao
– ASTM A307 Carbon Steel Bolts and Studs, 60 ksi Tensile Strength. Thép cacbon cho bulông và mấu neo cường độ kéo 60 ksi.
– ASTM A500 – Cold-formed Hollow Structural Sections. Thanh rỗng tạo hình nguội
– ASTM A653 – Sheet Steel, Galvanized and Galvanized by Hot-dip process. Thép tấm, mạ và mạ nhúng sâu.
– ASTM A490793 – Rolled –Stainless Steel Floor Plate . Tấm sàn bằng thép không gỉ.
– AWS D1.1 (American Welding Society) Structural Welding Code - Steel. Quy phạm hàn kết cấu – thép
– SSPC (Steel Structures Painting Council) - Measurement of Dry Paint Thickness with Magnetic Gages- Đo bề dày màng sơn khô bằng thiết bị từ tính
– UL (Underwriters Laboratory, Inc.) Fire Resistance Directory.Chỉ dẫn về chịu lửa.
- ASTM B 209M, hợp kim 6061-T6, dùng cho tấm nhôm
- ASTM B 221M, hợp kim 6063-T6, dùng cho khối đúc nhôm
- ASTM B 22136/B 26M, hợp kim 443-0F, dùng cho các thanh, giải, tấm bằng đồng
- ASTM B 151/B 151M, hợp kim UNS No C74500 , dùng cho sản phẩm đùn niken bạc,v.v…
5.3.2 Vật liệu
5.3.2.1 Yêu cầu chung
- Nêu yêu cầu chung đối với vật liệu: chủng loại, chất lượng bề mặt, hồ sơ đi kèm, chứng chỉ thử nghiệm.
- Nêu yêu cầu đối với nhà cung cấp vật liệu, đối với nhà chế tạo sản phẩm kim loại, đối với việc xét duyệt của chủ đầu tư.
- Nêu yêu cầu đối với việc nghiệm thu vật liệu; việc thay thế những vật liệu không đạt yêu cầu
5.3.2.2 Thép
- Nêu tên thép, chủng loại, tính năng, tiêu chuẩn v.v... của từng loại: thép tấm, thép hình, thép cuộn, thép thanh, thép tròn. Nếu các bộ phận kết cấu sử dụng các loại thép khác nhau thì cần liệt kê đầy đủ
- Nêu các yêu cầu cơ bản về tính năng của vật liệu.
- Nêu yêu cầu về độ chính xác của kích thước, dung sai về bề dày, bề rộng.
- Nêu yêu cầu về kết quả thử nghiệm của nhà máy sản xuất vật liệu.
- Nêu cách bốc dỡ, di chuyển, bảo quản vật liệu thép có lớp phủ; các dụng cụ thiết bị sử dụng cho việc này.
5.3.2.3 Kim loại mầu
Nêu tên các loại kim loại mầu và tiêu chuẩn tương ứng (nhôm đùn, nhôm đúc, đồng đùn, đồng đúc, kền đúc, v,v,)
5.3.2.4 Vật liệu sơn, hoàn thiện
- Nêu các loại vật liệu sơn, vật liệu hoàn thiện sử dụng cho các sản phẩm này. Ví dụ: sơn lót phổ thông, sơn lót êpôxy, sơn dặm chỗ mạ, sơn bitum, vữa chèn.
- Nêu các tiêu chuẩn tương ứng và các quy định bổ sung. Ví dụ: sơn bitum, theo ASTM D 1187, là nhũ tương âtphan sử dụng ở dạng nguội, v.v…
5.3.2.5 Bu lông - đai ốc. Vít
- Nêu vật liệu làm bu lông cường độ cao, bu lông thường, bu lông không gỉ. Vật liệu làm đai ốc, vòng đệm thường, đai ốc và vòng đệm bằng thép không gỉ. Vật liệu làm vít. Vít tự khoan.
- Nêu các chứng chỉ về độ bền và các tính năng khác.
- Nêu yêu cầu về mạ, số lớp mạ tối thiểu.
- Nêu các loại vòng đệm phải cung cấp (vòng đệm thường, vòng đệm xiên, vòng đệm lò xo, vòng đệm bằng thép không gỉ...).
5.3.2.6 Que hàn và dây hàn
- Nêu các chủng loại vật liệu tiêu hao khi hàn (que hàn, dây hàn, thuốc hàn), tiêu chuẩn áp dụng và chứng chỉ của nhà sản xuất.
- Nêu cách bao gói, bảo quản vật liệu hàn, đặc biệt lưu ý vật liệu hàn cho các kl mầu,
thép không gỉ. Ví dụ: theo quy định của nhà sản xuất.
5.3.3 Cầu thang thép
5.3.3.1 Yêu cầu chung
- Nêu yêu cầu chung đối với công tác chế tạo và dựng lắp cầu thang thép và các bộ phận đi kèm như tay vịn, lan can, chiếu nghỉ.
- Nêu yêu cầu về tính năng đối với các sản phẩm cầu thang, tay vịn, lan can chiếu nghỉ.
- Nêu yêu cầu đối với việc giao nhận sản phẩm, đối với các phụ kiện.
- Nêu yêu cầu đối với việc kiểm tra và đảm bảo chất lượng, báo cáo thử nghiệm lan can, (nếu có).
5.3.3.2 Yêu cầu về tính năng đối với cầu thang
- Nêu các tải trọng mà cầu thang phải chịu được. Ví dụ: tải trọng phân bố đều trên mét vuông, tải trọng tập trung.
- Nêu tải trọng tập trung và phân bố theo các phương đối với tay vịn và lan can.
- Nêu độ võng lớn nhất cho phép đối với bậc thang, chiếu nghỉ, cốn, khung đỡ (nếu chưa có quy định tại thiết kế kĩ thuật, phải nêu rõ bề rộng tối thiểu của thân thang, bề rộng bậc thang, góc dốc tối đa của vế thang).
- Quy định về kích thước nhỏ nhất của cột tay vịn, tay vịn, thanh đứng, khoảng cách các thanh đứng.
- Nêu bề rộng tối thiểu của thang thép, khoảng cách tối đa giữa các thanh bậc, kích thước của vòng bảo vệ, độ dốc min và max của thang.
5.3.3.3 Bản vẽ chế tạo
- Quy định các bản vẽ chế tạo phải nộp để duyệt. Ví dụ: bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, các mặt cắt, các chi tiết, cấu tạo các mối liên kết và các liên kết với kết cấu khác.
- Nêu các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn tại chỗ tiếp xúc hai kim loại.
5.3.3.4 Chế tạo
- Nêu các bộ phận của cầu thang phải được chế tạo hoàn toàn tại nhà máy. Ví dụ: cốn, bậc, sàn, tay vịn, công xôn, mặt tựa, các liên kết cầu thang và sàn với kết cấu đỡ.
- Nêu yêu cầu đối với việc lắp ráp tổ hợp cầu thang tại nhà máy, đối với việc tháo rời các bộ phận để vận chuyển.
- Nêu yêu cầu về độ chính xác của việc cắt, khoan, đột ; mài tròn các cạnh sắc.
- Nêu bán kính của trục uốn để uốn cong các thanh.
- Nêu yêu cầu về hàn các bộ phận của cầu thang. Ví dụ: đảm bảo đồng cường độ với thép cơ bản, hàn ngấu hoàn toàn, mặt mối hàn liên tục với mặt thép, v.v…
- Nêu yêu cầu hoàn thiện (sơn, mạ) các bộ phận của cầu thang trong nhà máy chế tạo.
5.3.3.5 Giao nhận sản phẩm mẫu
Nêu những sản phẩm mẫu cần giao nộp trước để kiểm tra. Ví dụ: bậc thang thép có mặt chống trượt, bậc thang bêtông đúc sẵn, bậc thang ô lưới, mũi bậc thang, v.v...
5.3.3.6 Các phụ kiện
- Nêu các yêu cầu đối với các phụ kiện được sản xuất từ các nhà máy chuyên ngành.
- Liệt kê các loại phụ kiện của mũi bậc chống mòn, khối đúc (nhôm hoặc cacbua silic), các loại liên kết đặc biệt (bulông tiện máy, vòng đệm lò xo xoắn ốc, v.v…).
- Nêu yêu cầu đối với các phụ kiện. Ví dụ: Tất cả đều được mô tả tỉ mỉ về loại vật liệu, kích cỡ, hình dạng... để đảm bảo phù hợp với cầu thang của công trình.
5.3.3.7 Thi công lắp đặt
a. Kiểm tra
Nêu nội dung kiểm tra. Ví du: Xem xét hệ thống kết cấu đỡ (khung, xà gồ, dầm tường, ..), mặt tựa của cầu thang có đủ yêu cầu để thực hiện việc lắp cầu thang.
b. Lắp đặt
- Nêu tiêu chuẩn áp dung cho việc lắp dặt cầu thang.
- Quy định trình tự lắp dặt các bộ phận của cầu thang.
- Quy định việc đặt thêm các vật chống đỡ tạm khi thi công các bộ phận chèn trong bêtông hay gạch xây.
- Quy định việc lắp đặt thang với tấm đế có chèn vữa.
- Quy định việc lắp đặt tay vịn và lan can của cầu thang.
c. Hàn các bộ phận bằng thép không gỉ
- Quy định về que hàn.
- Quy định về phương pháp hàn.
- Nêu yêu cầu chất lượng mối hàn.
- Nêu yêu cầu sửa chữa những hư hại trên mặt thép do hàn.
d. Phương pháp thi công
Nêu phương pháp thi công các công xôn, mặt tựa, mặt bích, neo để liên kết thang vào các kết cấu đỡ, các chỗ ngoặt của cốn, của tay vịn…
e. Hoàn thiện sau khi lắp đặt
Nêu các công việc hoàn thiện sau khi lắp đặt. Ví dụ: căn chỉnh, sơn sửa những chỗ hàn, sơn sửa những chỗ sơn tại nhà máy, sửa chỗ mạ, v.v…
5.3.4 Lan can thép
5.3.4.1 Yêu cầu chung
- Nêu yêu cầu chung đối với công tác chế tạo và dựng lắp lan can thép ống, thép hộp và thép không gỉ.
- Nêu yêu cầu về tính năng đối với các sản phẩm cột lan can, thanh ngang.
- Nêu yêu cầu đối với việc giao nhận sản phẩm, đối với các phụ kiện.
- Nêu yêu cầu đối với việc kiểm tra và đảm bảo chất lượng., đối với báo cáo thử nghiệm lan can (nếu có).
5.3.4.2 Yêu cầu về tính năng đối với lan can
- Nêu các tiêu chí thiết kế đối với lan can. Ví dụ: tải trọng phân bố đều trên mét của tay vịn, tải trọng tập trung trên tay vịn; tải trọng đối với cột đứng; hệ số ứng suất tối đa được phép, chuyển động nhiệt cho phép với biên độ thay đổi nhiệt độ của môi trường.
- Nêu yêu cầu về tính năng chống gỉ và các dạng ăn mòn khác.
- Nêu yêu cầu về vật liệu bảo vệ.
5.3.4.3 Bản vẽ chế tạo
- Quy định các bản vẽ chế tạo phảI nộp để duyệt. Ví dụ: bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, các mặt cắt, các chi tiết và cấu tạo các mối liên kết với kết cấu khác.
- Nêu các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn tại chỗ tiếp xúc hai kim loại.
5.3.4.4 Chế tạo
- Nêu các bộ phận của lan can được chế tạo hoàn toàn tại nhà máy. Ví dụ: tay vịn, thanh ngang, cột đứng chính, lưới hoa văn.
- Nêu yêu cầu lắp ráp tổ hợp lan can tại nhà máy, việc tháo rời các bộ phận để vận
chuyển.
- Nêu yêu cầu về độ chính xác của việc cắt, khoan, đột ; mài tròn các cạnh sắc.
- Nêu bán kính của trục uốn để uốn cong các thanh.
- Quy định yêu cầu về hàn các bộ phận của lan can. Ví dụ: đảm bảo đồng cường độ với thép cơ bản, hàn ngấu hoàn toàn, mặt mối hàn liên tục với mặt thép, v.v…
- Nêu yêu cầu về việc sử dụng các liên kết không hàn như vít, đinh tán chìm, liên kết keo.
- Nêu yêu đối với chỗ ngoặt, góc rẽ của lan can.
- Nêu yêu cầu về việc hoàn thiện (sơn, mạ) các bộ phận của lan can trong nhà máy chế tạo.
5.3.4.5 Giao nhận sản phẩm mẫu
Nêu những sản phẩm mẫu cần giao nộp trước để kiểm tra. Ví dụ: các đoạn của các bộ phận lan can như tay vị, thanh ngang trên, cột đứng và các lưới hoa văn; các mẫu liên kết các bộ phận, v.v…
5.3.4.6 Thi công lắp đặt
a. Kiểm tra
Nêu nội dung kiểm tra. Ví dụ: Xem xét vị trí các vật chôn sẵn, bulông neo, phần kết cấu bêtông có đủ yêu cầu để thực hiện việc lắp lan can.
b. Lắp đặt
- Nêu yêu cầu chung về:
+ Trình tự lắp dặt các bộ phận của lan can;
+ Việc hàn cắt, khoan cần thiết để lắp lan can;
+ Độ chính xác về độ cao và độ thẳng của các bộ phận;
+ Việc hiệu chỉnh trước khi neo vào kết cấu.
- Nêu cách lắp và neo cột đứng. Ví dụ: cách chôn cột đứng trong bêtông; cách che phủ mối neo; cách neo cột đứng với mặt thép, v.v…
- Nêu cách lắp các thanh ngang và lưới hoa văn. Ví dụ: chỉ dẫn việc dùng liên kết hàn và liên kết không hàn; liên kết thanh ngang với tường.
c. Làm sạch và sơn sửa
Nêu nội dung công tác làm sạch và sơn phủ. Ví dụ:
- Làm sạch thép không gỉ;
- Làm sạch các vảy hàn và sơn phủ chõ hàn;
- Sơn phủ bảo vệ các liên kết không hàn;
- Sửa chữa chỗ mạ hư hại;
- Bảo vệ cho lan can trong suốt quá trình thi công công trình.
5.3.5 Kiểm tra và bảo đảm chất lượng
5.3.5.1 Yêu cầu chung
- Nêu mục đích việc kiểm tra và thử nghiệm. Ví dụ: Việc kiểm tra và thử nghiệm nhằm đảm bảo chất lượng của hạng mục cầu thang, thang, lan can. Việc kiểm tra cũng được thực hiện theo những yêu cầu như đối với kết cấu thép chịu lực đã nêu ở chương 1 Phần 5.
- Nêu yêu cầu về giám sát việc tiếp nhận và dựng lắp. Ví dụ: phải tạo mọi phương tiện để giám sát việc tiếp nhận và dựng lắp các sản phẩm cầu thang, lan can.
- Nêu nội dung kiểm tra, thử nghiệm. Ví dụ: Việc kiểm tra, thử nghiệm bao gồm mọi công việc nhằm đảm bảo vật liệu và sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn, với bản vẽ, với chỉ dẫn kĩ thuật. Cụ thể là:
+ Kiểm tra dung sai kích thước;
+ Kiểm tra chủng loại, chất lượng vật liệu;
+ Kiểm tra hoặc thử nghiệm về chất lượng hàn thép ống, thép không gỉ…
5.3.5.2 Kiểm tra chất lượng và bảo đảm chất lượng
- Nêu các nội dung kiểm tra chất lượng và bảo đảm chất lượng. Ví dụ: bao gồm, nhưng không giới hạn các nội dung sau:
+ Thiết kế chi tiết và bản vẽ dựng lắp cầu thang, thang, lan can;
+ Các công đoạn dựng lắp;
+ Hàn và liên kết bulông, liên kết vít, liên kết keo;
+ Sai lệch dựng lắp, v.v…
- Nêu các văn bản, tài liệu của việc kiểm tra chất lượng và bảo đảm chất lượng. Ví dụ: bao gồm, nhưng không giới hạn, các tài liệu sau:
+ Chứng chỉ vật liệu (biên bản của nhà máy sản xuất);
+ Báo cáo kết quả thí nghiệm và giám sát;
+ Các tài liệu văn bản khác theo quy định của các Tiêu chuẩn Quy phạm được áp dụng.
5.3.1.1 Phạm vi của chương
Nêu các hạng mục, các điều khoản nằm dưới sự chi phối của chương Các kết cấu thép khác, các loại công tác của các kết cấu đó như: các loại cấu kiện của cầu thang thép ; các cấu kiện của lan can, tay vịn, rào chắn; việc cung cấp, chế tạo, giao nhận, tổ hợp, dựng lắp, lắp đặt các bộ phận của cầu thang, thang, lan can, v.v...
8.3.1.2 Các chương và tài liệu liên quan
- Liệt kê các chương của bản chỉ dẫn kĩ thuật có liên quan đến chương này, đặc biệt chương về yêu cầu chung.
- Nêu các tài liệu khác có liên quan đến nội dung của chương như bản tính năng kĩ thuật của các sản phẩm mua ngoài,.v.v...
5.3.1.3 Các định nghĩa
Nêu định nghĩa của các thuật ngữ sử dụng trong chương, do các loại kết cấu xét ở chương này có những đặc thù về thiết kế, thi công khác với các loại kết cấu khác. Ví dụ: cầu thang, thang, lan can, mũi bậc thang , bản vẽ chế tạo, nhà thầu chế tạo, kĩ sư, nhà thầu dựng lắp, v.v...
5.3.1.4 Các tiêu chuẩn và quy phạm áp dụng
Liệt kê các tiêu chuẩn và quy phạm trong nước, ngoài nước được dùng trong công trình về thiết kế, thi công, vật liệu, thử nghiệm. Ví dụ:
– AISC (American Institute of Steel Construction) - Specification for Structural Steel Buildings, Allowable Stress Design (ASD). Quy định kĩ thuật cho Nhà kết cấu thép – Thiết kế theo ứng suất cho phép
– AISC (American Institute of Steel Construction) - Code of Standard Practice for Structural Steel Buildings and Bridges.- Quy phạm thực hành cho Nhà kết cấu thép và cầu
– ASTM A36 Carbon Structural Steel. Thép cacbon kết cấu
– ASTM A242/A242M High Strength Low Alloy Structural Steel. Thép hợp kim thấp cường độ cao
– ASTM A307 Carbon Steel Bolts and Studs, 60 ksi Tensile Strength. Thép cacbon cho bulông và mấu neo cường độ kéo 60 ksi.
– ASTM A500 – Cold-formed Hollow Structural Sections. Thanh rỗng tạo hình nguội
– ASTM A653 – Sheet Steel, Galvanized and Galvanized by Hot-dip process. Thép tấm, mạ và mạ nhúng sâu.
– ASTM A490793 – Rolled –Stainless Steel Floor Plate . Tấm sàn bằng thép không gỉ.
– AWS D1.1 (American Welding Society) Structural Welding Code - Steel. Quy phạm hàn kết cấu – thép
– SSPC (Steel Structures Painting Council) - Measurement of Dry Paint Thickness with Magnetic Gages- Đo bề dày màng sơn khô bằng thiết bị từ tính
– UL (Underwriters Laboratory, Inc.) Fire Resistance Directory.Chỉ dẫn về chịu lửa.
- ASTM B 209M, hợp kim 6061-T6, dùng cho tấm nhôm
- ASTM B 221M, hợp kim 6063-T6, dùng cho khối đúc nhôm
- ASTM B 22136/B 26M, hợp kim 443-0F, dùng cho các thanh, giải, tấm bằng đồng
- ASTM B 151/B 151M, hợp kim UNS No C74500 , dùng cho sản phẩm đùn niken bạc,v.v…
5.3.2 Vật liệu
5.3.2.1 Yêu cầu chung
- Nêu yêu cầu chung đối với vật liệu: chủng loại, chất lượng bề mặt, hồ sơ đi kèm, chứng chỉ thử nghiệm.
- Nêu yêu cầu đối với nhà cung cấp vật liệu, đối với nhà chế tạo sản phẩm kim loại, đối với việc xét duyệt của chủ đầu tư.
- Nêu yêu cầu đối với việc nghiệm thu vật liệu; việc thay thế những vật liệu không đạt yêu cầu
5.3.2.2 Thép
- Nêu tên thép, chủng loại, tính năng, tiêu chuẩn v.v... của từng loại: thép tấm, thép hình, thép cuộn, thép thanh, thép tròn. Nếu các bộ phận kết cấu sử dụng các loại thép khác nhau thì cần liệt kê đầy đủ
- Nêu các yêu cầu cơ bản về tính năng của vật liệu.
- Nêu yêu cầu về độ chính xác của kích thước, dung sai về bề dày, bề rộng.
- Nêu yêu cầu về kết quả thử nghiệm của nhà máy sản xuất vật liệu.
- Nêu cách bốc dỡ, di chuyển, bảo quản vật liệu thép có lớp phủ; các dụng cụ thiết bị sử dụng cho việc này.
5.3.2.3 Kim loại mầu
Nêu tên các loại kim loại mầu và tiêu chuẩn tương ứng (nhôm đùn, nhôm đúc, đồng đùn, đồng đúc, kền đúc, v,v,)
5.3.2.4 Vật liệu sơn, hoàn thiện
- Nêu các loại vật liệu sơn, vật liệu hoàn thiện sử dụng cho các sản phẩm này. Ví dụ: sơn lót phổ thông, sơn lót êpôxy, sơn dặm chỗ mạ, sơn bitum, vữa chèn.
- Nêu các tiêu chuẩn tương ứng và các quy định bổ sung. Ví dụ: sơn bitum, theo ASTM D 1187, là nhũ tương âtphan sử dụng ở dạng nguội, v.v…
5.3.2.5 Bu lông - đai ốc. Vít
- Nêu vật liệu làm bu lông cường độ cao, bu lông thường, bu lông không gỉ. Vật liệu làm đai ốc, vòng đệm thường, đai ốc và vòng đệm bằng thép không gỉ. Vật liệu làm vít. Vít tự khoan.
- Nêu các chứng chỉ về độ bền và các tính năng khác.
- Nêu yêu cầu về mạ, số lớp mạ tối thiểu.
- Nêu các loại vòng đệm phải cung cấp (vòng đệm thường, vòng đệm xiên, vòng đệm lò xo, vòng đệm bằng thép không gỉ...).
5.3.2.6 Que hàn và dây hàn
- Nêu các chủng loại vật liệu tiêu hao khi hàn (que hàn, dây hàn, thuốc hàn), tiêu chuẩn áp dụng và chứng chỉ của nhà sản xuất.
- Nêu cách bao gói, bảo quản vật liệu hàn, đặc biệt lưu ý vật liệu hàn cho các kl mầu,
thép không gỉ. Ví dụ: theo quy định của nhà sản xuất.
5.3.3 Cầu thang thép
5.3.3.1 Yêu cầu chung
- Nêu yêu cầu chung đối với công tác chế tạo và dựng lắp cầu thang thép và các bộ phận đi kèm như tay vịn, lan can, chiếu nghỉ.
- Nêu yêu cầu về tính năng đối với các sản phẩm cầu thang, tay vịn, lan can chiếu nghỉ.
- Nêu yêu cầu đối với việc giao nhận sản phẩm, đối với các phụ kiện.
- Nêu yêu cầu đối với việc kiểm tra và đảm bảo chất lượng, báo cáo thử nghiệm lan can, (nếu có).
5.3.3.2 Yêu cầu về tính năng đối với cầu thang
- Nêu các tải trọng mà cầu thang phải chịu được. Ví dụ: tải trọng phân bố đều trên mét vuông, tải trọng tập trung.
- Nêu tải trọng tập trung và phân bố theo các phương đối với tay vịn và lan can.
- Nêu độ võng lớn nhất cho phép đối với bậc thang, chiếu nghỉ, cốn, khung đỡ (nếu chưa có quy định tại thiết kế kĩ thuật, phải nêu rõ bề rộng tối thiểu của thân thang, bề rộng bậc thang, góc dốc tối đa của vế thang).
- Quy định về kích thước nhỏ nhất của cột tay vịn, tay vịn, thanh đứng, khoảng cách các thanh đứng.
- Nêu bề rộng tối thiểu của thang thép, khoảng cách tối đa giữa các thanh bậc, kích thước của vòng bảo vệ, độ dốc min và max của thang.
5.3.3.3 Bản vẽ chế tạo
- Quy định các bản vẽ chế tạo phải nộp để duyệt. Ví dụ: bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, các mặt cắt, các chi tiết, cấu tạo các mối liên kết và các liên kết với kết cấu khác.
- Nêu các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn tại chỗ tiếp xúc hai kim loại.
5.3.3.4 Chế tạo
- Nêu các bộ phận của cầu thang phải được chế tạo hoàn toàn tại nhà máy. Ví dụ: cốn, bậc, sàn, tay vịn, công xôn, mặt tựa, các liên kết cầu thang và sàn với kết cấu đỡ.
- Nêu yêu cầu đối với việc lắp ráp tổ hợp cầu thang tại nhà máy, đối với việc tháo rời các bộ phận để vận chuyển.
- Nêu yêu cầu về độ chính xác của việc cắt, khoan, đột ; mài tròn các cạnh sắc.
- Nêu bán kính của trục uốn để uốn cong các thanh.
- Nêu yêu cầu về hàn các bộ phận của cầu thang. Ví dụ: đảm bảo đồng cường độ với thép cơ bản, hàn ngấu hoàn toàn, mặt mối hàn liên tục với mặt thép, v.v…
- Nêu yêu cầu hoàn thiện (sơn, mạ) các bộ phận của cầu thang trong nhà máy chế tạo.
5.3.3.5 Giao nhận sản phẩm mẫu
Nêu những sản phẩm mẫu cần giao nộp trước để kiểm tra. Ví dụ: bậc thang thép có mặt chống trượt, bậc thang bêtông đúc sẵn, bậc thang ô lưới, mũi bậc thang, v.v...
5.3.3.6 Các phụ kiện
- Nêu các yêu cầu đối với các phụ kiện được sản xuất từ các nhà máy chuyên ngành.
- Liệt kê các loại phụ kiện của mũi bậc chống mòn, khối đúc (nhôm hoặc cacbua silic), các loại liên kết đặc biệt (bulông tiện máy, vòng đệm lò xo xoắn ốc, v.v…).
- Nêu yêu cầu đối với các phụ kiện. Ví dụ: Tất cả đều được mô tả tỉ mỉ về loại vật liệu, kích cỡ, hình dạng... để đảm bảo phù hợp với cầu thang của công trình.
5.3.3.7 Thi công lắp đặt
a. Kiểm tra
Nêu nội dung kiểm tra. Ví du: Xem xét hệ thống kết cấu đỡ (khung, xà gồ, dầm tường, ..), mặt tựa của cầu thang có đủ yêu cầu để thực hiện việc lắp cầu thang.
b. Lắp đặt
- Nêu tiêu chuẩn áp dung cho việc lắp dặt cầu thang.
- Quy định trình tự lắp dặt các bộ phận của cầu thang.
- Quy định việc đặt thêm các vật chống đỡ tạm khi thi công các bộ phận chèn trong bêtông hay gạch xây.
- Quy định việc lắp đặt thang với tấm đế có chèn vữa.
- Quy định việc lắp đặt tay vịn và lan can của cầu thang.
c. Hàn các bộ phận bằng thép không gỉ
- Quy định về que hàn.
- Quy định về phương pháp hàn.
- Nêu yêu cầu chất lượng mối hàn.
- Nêu yêu cầu sửa chữa những hư hại trên mặt thép do hàn.
d. Phương pháp thi công
Nêu phương pháp thi công các công xôn, mặt tựa, mặt bích, neo để liên kết thang vào các kết cấu đỡ, các chỗ ngoặt của cốn, của tay vịn…
e. Hoàn thiện sau khi lắp đặt
Nêu các công việc hoàn thiện sau khi lắp đặt. Ví dụ: căn chỉnh, sơn sửa những chỗ hàn, sơn sửa những chỗ sơn tại nhà máy, sửa chỗ mạ, v.v…
5.3.4 Lan can thép
5.3.4.1 Yêu cầu chung
- Nêu yêu cầu chung đối với công tác chế tạo và dựng lắp lan can thép ống, thép hộp và thép không gỉ.
- Nêu yêu cầu về tính năng đối với các sản phẩm cột lan can, thanh ngang.
- Nêu yêu cầu đối với việc giao nhận sản phẩm, đối với các phụ kiện.
- Nêu yêu cầu đối với việc kiểm tra và đảm bảo chất lượng., đối với báo cáo thử nghiệm lan can (nếu có).
5.3.4.2 Yêu cầu về tính năng đối với lan can
- Nêu các tiêu chí thiết kế đối với lan can. Ví dụ: tải trọng phân bố đều trên mét của tay vịn, tải trọng tập trung trên tay vịn; tải trọng đối với cột đứng; hệ số ứng suất tối đa được phép, chuyển động nhiệt cho phép với biên độ thay đổi nhiệt độ của môi trường.
- Nêu yêu cầu về tính năng chống gỉ và các dạng ăn mòn khác.
- Nêu yêu cầu về vật liệu bảo vệ.
5.3.4.3 Bản vẽ chế tạo
- Quy định các bản vẽ chế tạo phảI nộp để duyệt. Ví dụ: bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, các mặt cắt, các chi tiết và cấu tạo các mối liên kết với kết cấu khác.
- Nêu các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn tại chỗ tiếp xúc hai kim loại.
5.3.4.4 Chế tạo
- Nêu các bộ phận của lan can được chế tạo hoàn toàn tại nhà máy. Ví dụ: tay vịn, thanh ngang, cột đứng chính, lưới hoa văn.
- Nêu yêu cầu lắp ráp tổ hợp lan can tại nhà máy, việc tháo rời các bộ phận để vận
chuyển.
- Nêu yêu cầu về độ chính xác của việc cắt, khoan, đột ; mài tròn các cạnh sắc.
- Nêu bán kính của trục uốn để uốn cong các thanh.
- Quy định yêu cầu về hàn các bộ phận của lan can. Ví dụ: đảm bảo đồng cường độ với thép cơ bản, hàn ngấu hoàn toàn, mặt mối hàn liên tục với mặt thép, v.v…
- Nêu yêu cầu về việc sử dụng các liên kết không hàn như vít, đinh tán chìm, liên kết keo.
- Nêu yêu đối với chỗ ngoặt, góc rẽ của lan can.
- Nêu yêu cầu về việc hoàn thiện (sơn, mạ) các bộ phận của lan can trong nhà máy chế tạo.
5.3.4.5 Giao nhận sản phẩm mẫu
Nêu những sản phẩm mẫu cần giao nộp trước để kiểm tra. Ví dụ: các đoạn của các bộ phận lan can như tay vị, thanh ngang trên, cột đứng và các lưới hoa văn; các mẫu liên kết các bộ phận, v.v…
5.3.4.6 Thi công lắp đặt
a. Kiểm tra
Nêu nội dung kiểm tra. Ví dụ: Xem xét vị trí các vật chôn sẵn, bulông neo, phần kết cấu bêtông có đủ yêu cầu để thực hiện việc lắp lan can.
b. Lắp đặt
- Nêu yêu cầu chung về:
+ Trình tự lắp dặt các bộ phận của lan can;
+ Việc hàn cắt, khoan cần thiết để lắp lan can;
+ Độ chính xác về độ cao và độ thẳng của các bộ phận;
+ Việc hiệu chỉnh trước khi neo vào kết cấu.
- Nêu cách lắp và neo cột đứng. Ví dụ: cách chôn cột đứng trong bêtông; cách che phủ mối neo; cách neo cột đứng với mặt thép, v.v…
- Nêu cách lắp các thanh ngang và lưới hoa văn. Ví dụ: chỉ dẫn việc dùng liên kết hàn và liên kết không hàn; liên kết thanh ngang với tường.
c. Làm sạch và sơn sửa
Nêu nội dung công tác làm sạch và sơn phủ. Ví dụ:
- Làm sạch thép không gỉ;
- Làm sạch các vảy hàn và sơn phủ chõ hàn;
- Sơn phủ bảo vệ các liên kết không hàn;
- Sửa chữa chỗ mạ hư hại;
- Bảo vệ cho lan can trong suốt quá trình thi công công trình.
5.3.5 Kiểm tra và bảo đảm chất lượng
5.3.5.1 Yêu cầu chung
- Nêu mục đích việc kiểm tra và thử nghiệm. Ví dụ: Việc kiểm tra và thử nghiệm nhằm đảm bảo chất lượng của hạng mục cầu thang, thang, lan can. Việc kiểm tra cũng được thực hiện theo những yêu cầu như đối với kết cấu thép chịu lực đã nêu ở chương 1 Phần 5.
- Nêu yêu cầu về giám sát việc tiếp nhận và dựng lắp. Ví dụ: phải tạo mọi phương tiện để giám sát việc tiếp nhận và dựng lắp các sản phẩm cầu thang, lan can.
- Nêu nội dung kiểm tra, thử nghiệm. Ví dụ: Việc kiểm tra, thử nghiệm bao gồm mọi công việc nhằm đảm bảo vật liệu và sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn, với bản vẽ, với chỉ dẫn kĩ thuật. Cụ thể là:
+ Kiểm tra dung sai kích thước;
+ Kiểm tra chủng loại, chất lượng vật liệu;
+ Kiểm tra hoặc thử nghiệm về chất lượng hàn thép ống, thép không gỉ…
5.3.5.2 Kiểm tra chất lượng và bảo đảm chất lượng
- Nêu các nội dung kiểm tra chất lượng và bảo đảm chất lượng. Ví dụ: bao gồm, nhưng không giới hạn các nội dung sau:
+ Thiết kế chi tiết và bản vẽ dựng lắp cầu thang, thang, lan can;
+ Các công đoạn dựng lắp;
+ Hàn và liên kết bulông, liên kết vít, liên kết keo;
+ Sai lệch dựng lắp, v.v…
- Nêu các văn bản, tài liệu của việc kiểm tra chất lượng và bảo đảm chất lượng. Ví dụ: bao gồm, nhưng không giới hạn, các tài liệu sau:
+ Chứng chỉ vật liệu (biên bản của nhà máy sản xuất);
+ Báo cáo kết quả thí nghiệm và giám sát;
+ Các tài liệu văn bản khác theo quy định của các Tiêu chuẩn Quy phạm được áp dụng.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét