Chủ Nhật, 17 tháng 7, 2016

CHƯƠNG 7.3 HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ VÀ THÔNG GIÓ PHẦN II


7.3.2 Máy và thiết bị trong hệ thống điều hòa không khí
7.3.2.1 Động cơ
a. Yêu cầu kỹ thuật
- Nêu tiêu chuẩn áp dụng đối với động cơ. 
- Nêu yêu cầu về kiểu loại và thông số điện của động cơ. 
- Nêu cơ chế khởi động của động cơ (theo số pha và theo công suấ động cơ).
- Nêu tốc độ quay của động cơ. 
- Nêu yêu cầu về các đặc tính mô men lực của động cơ. 
- Nêu yêu cầu về cấp bảo vệ tối thiểu (IP) động cơ. 
- Nêu yêu cầu về bảo vệ quá nhiệt đối với động cơ. 
- Nêu yêu cầu đối với công suất động cơ quạt dùng bộ truyền động để thay đổi tốc độ. 
- Nêu kiểu loại động cơ quạt dùng trong môi trường làm việc có nhiều hơi nước và đặt ngoài trời. 
- Nêu mức cách nhiệt tối thiểu đối với động cơ quạt dùng cho dàn ngưng. 
- Nêu kiểu loại và khả năng chịu nhiệt độ cao của động cơ quạt dùng cho hút khói ở khu vực cất giữ lương thực và lò nướng. 
- Nêu mức cách nhiệt đối với động cơ đặt tại nơi có nhiệt độ cao. 
- Nêu kiểu ổ đỡ trục động cơ và yêu cầu bôi trơn ổ đỡ trục động cơ (theo công suất động cơ và kích thước ổ đỡ trục). 
- Nêu yêu cầu về tuổi thọ tối thiểu của ổ trục động cơ trong điều kiện vận hành liên tục…
- Nêu vị trí gắn giữ động cơ với bệ hoặc giá đỡ. 
- Nêu kiểu loại và vị trí lắp đặt các thiết bị đóng ngắt động cơ (theo số cực và công suất động cơ). 
- Nêu khả năng ngắt của thiết bị đóng ngắt động cơ (theo công suất đầy tải của động cơ).
- Nêu yêu cầu cung cấp thiết bị dừng khẩn cấp đặt cạnh thiết bị.
b. Yêu cầu lắp đặt
Nêu yêu cầu cân bằng điện, cân bằng động và cơ sau khi lắp đặt động cơ để không bị rung khi khởi động và vận hành
7.3.2.2 Máy điều hòa không khí loại một cục
a. Yêu cầu kỹ thuật
- Đối với khối dàn lạnh - quạt
+ Nêu vật liệu chế tạo và quy cách vỏ máy. 
+ Nêu vật liệu chế tạo và quy cách dàn trao đổi nhiệt. 
+ Nêu kiểu loại và quy cách quạt dàn lạnh, kiểu loại và công suất động cơ quạt, vật liệu chế tạo trục quạt và cách thức truyền chuyển động từ động cơ đến quạt. . 
+ Nêu vật liệu chế tạo và quy cách bộ lọc gió.
+ Nêu vật liệu chế tạo và quy cách ngăn thu hồi nước ngưng tụ. 
+ Nêu vật liệu và quy cách lớp bảo ôn bề mặt khối dàn lạnh – quạt. 
- Đối với khối dàn nóng làm mát bằng không khí - máy nén
+ Nêu vật liệu chế tạo và quy cách vỏ máy. 
+ Nêu kiểu loại và quy cách máy nén. 
+ Nêu vật liệu chế tạo và quy cách dàn trao đổi nhiệt. 
+ Nêu vật liệu chế tạo cánh quạt, cách thức truyền chuyển động từ đông cơ đến quạt, yêu cầu bôi trơn ổ trục đỡ của động cơ và yêu cầu bảo vệ quá nhiệt đối với động cơ quạt.
+ Nêu vật liệu chế tạo đế máy. 
- Đối với các phụ kiện
+ Nêu kiểu loại cảm biến nhiệt độ của khối dàn nóng làm mát bằng không khí - máy nén. 
+ Nêu vật liệu chế tạo, vị trí lắp đặt và quy cách bộ van nạp gas.
b. Yêu cầu lắp đặt
- Nêu các công việc cần thực hiện trước khi lắp đặt máy điều hòa một cục. Ví dụ :
+ Kiểm tra và hiệu chỉnh các sai lệch của máy do vận chuyển;
+ Kiểm tra chứng chỉ và tài liệu hướng dẫn lắp đặt của máy...
- Nêu yêu cầu đối với giá đỡ khi lắp đặt máy điều hòa một cục. 
- Nêu yêu cầu đối với cửa lấy gió ngoài của máy và ống thoát nước ngưng tụ. 
- Nêu các công việc cần thực hiện sau khi lắp đặt máy điều hòa một cục. Ví dụ :
+ Kiểm tra sự cân bằng của máy trên giá đỡ;
+ Tiến hành chạy thử máy và điều chỉnh...
7.3.2.3 Máy điều hòa không khí loại hai cục
a. Yêu cầu kỹ thuật
- Yêu cầu chung: 
+ Nêu tiêu chuẩn đánh giá và kiểm tra đối với máy điều hòa hai cục; 
+ Nêu yêu cầu về nhiệt độ vận hành liên tục đối với máy điều hòa hai cục. 
- Đối với bộ phận đặt trong nhà (khối dàn lạnh - quạt)
+ Nêu vật liệu chế tạo và quy cách vỏ máy;
+ Nêu vật liệu chế tạo và quy cách dàn trao đổi nhiệt; 
+ Nêu kiểu loại quạt dàn lạnh, vật liệu chế tạo trục quạt, cách thức truyền chuyển động từ động cơ đến quạt và kiểu loại và công suất động cơ quạt;
+ Nêu kiểu loại, vật liệu chế tạo và quy cách bộ lọc gió; 
+ Nêu vật liệu chế tạo và yêu cầu bọc cách nhiệt đối với ngăn thu hồi nước ngưng tụ; 
+ Nêu vật liệu bảo ôn lớp bề mặt khối dàn lạnh – quạt; 
+ Nêu cơ chế điều khiển của bộ điều khiển. 
- Đối với bộ phận đặt ngoài nhà (khối dàn nóng làm mát bằng không khí - máy nén)
+ Nêu kiểu loại, tốc độ vận hành tối đa đối với máy nén, kiểu loại động cơ hút môi chất lạnh; 
+ Nêu vật liệu chế tạo và quy cách dàn ngưng; 
+ Nêu hiệu quả trao đổi nhiệt của dàn ngưng để duy trì nhiệt độ bão hoà của môi chất lạnh;
+ Nêu hiệu quả làm mát tối thiểu của dàn ngưng; 
+ Nêu yêu cầu về khả năng chịu đựng thời tiết đối với động cơ quạt của dàn ngưng, yêu cầu về kéo dài tuổi thọ và yêu cầu lắp đặt để đảm bảo quạt chuyển động cân bằng, có độ ồn nhỏ nhất;
+ Nêu vật liệu chế tạo và quy cách vỏ máy và giá dỡ để đảm bảo làm việc an toàn ở ngoài trời; 
+ Nêu yêu cầu đối với các bộ phận trên bảng điều khiển máy điều hòa 2 cục như khởi động từ, rơ le, át tô mát, khoá liên động để bảo vệ trong các trường hợp áp suất dàn ngưng cao; áp suất đường hút thấp; nhiệt độ cuộn dây máy nén cao.
b. Yêu cầu bảo quản và vận chuyển
Nêu yêu cầu đối với việc bảo quản và vận chuyển máy điều hòa hai cục.
c. Yêu cầu lắp đặt
- Yêu cầu chung
+ Nêu chênh lệch chiều cao lắp đặt tối đa giữa dàn lạnh, dàn ngưng; 
+ Nêu chiều dài tối đa của đường ống dẫn gas. 
- Đối với bộ phận đặt trong nhà
+ Nêu các công việc cần thực hiện trước khi lắp đặt. Ví dụ: Kiểm tra các sai lệch do vận chuyển và điều chỉnh lại máy, kiểm tra các chứng chỉ của máy;
+ Nêu các công việc cần thực hiện sau khi lắp đặt. Ví dụ: Kiểm tra công tắc ở vị trí tắt, kiểm tra độ kín của đường dây nối, kiểm tra sự an toàn của dây nối đất, kiểm tra độ vững chắc của máy trên bệ đỡ hoặc giá đỡ, kiểm tra độ kín khít của các mối nối của ống thoát nước ngưng tụ, kiểm tra cầu chì cấp điện theu yêu cầu của máy, cấp điện cho máy, theo dõi việc vận hành máy và điều chỉnh máy khi cần thiết… 
- Đối với bộ phận đặt ngoài nhà
+ Nêu các công việc cần thực hiện trước khi lắp đặt. Ví dụ: Kiểm tra và hiệu chỉnh sai lệch của máy do vận chuyển, kiểm tra lượng dịch môi chất lạnh nạp sẵn trong máy, nếu lượng dịch không còn thì phải kiểm tra rò rỉ của đường ống bên trong máy;
+ Nêu yêu cầu về vật liệu xây dựng và kích thước bệ máy khi máy được đặt trên mặt đất;
+ Nêu yêu cầu về độ thông thoáng tại vị trí lắp đặt máy; 
+ Nêu yêu cầu che chắn bảo vệ bộ phận đặt ngoài nhà; 
+ Nêu yêu cầu bọc cách nhiệt và vật liệu bọc cách nhiệt đường ống lạnh; 
+ Nêu yêu cầu bọc cách nhiệt và vật liệu bọc cách nhiệt ống thoát nước ngưng tụ; 
+ Nêu yêu cầu hút chân không đối với đường ống và bộ phận bên trong nhà; 
+ Nêu quy trình nối và hàn đường ống lạnh, yêu cầu làm sạch và gia công ống đồng và yêu cầu bảo vệ lớp sơn của máy khi hàn ống;
+ Nêu các công tác cần thực hiện sau khi lắp đặt. Ví dụ: Kiểm tra cân bằng máy; Kiểm tra lại toàn bộ hệ thống; Sấy máy nén theo thời gian quy định;
+ Nêu thời gian chạy thử máy sau khi lắp đặt để hệ thống ổn định và yêu cầu kiểm tra quá trình tra dịch môi chất lạnh vào máy.
7.3.2.4 Máy điều hòa không khí VRV
a. Yêu cầu kỹ thuật
- Đối với bộ phận đặt trong nhà (khối dàn lạnh - quạt)
+ Nêu vật liệu chế tạo và yêu cầu bọc cách nhiệt đối với vỏ máy; 
+ Nêu vật liệu chế tạo và quy cách dàn trao đổi nhiệt của dàn lạnh; 
+ Nêu kiểu loại quạt, vật liệu chế tạo trục quạt và cách thức truyền động từ động cơ đến quạt dàn lạnh;
+ Nêu vật liệu chế tạo và quy cách bộ lọc gió; 
+ Nêu cơ chế điều khiển của bộ điều khiển; 
+ Nêu yêu cầu về vật liệu cách nhiệt lớp bề mặt khối dàn lạnh - quạt. 
- Đối với bộ phận đặt ngoài nhà (khối dàn nóng làm mát bằng không khí - máy nén)
+ Nêu kiểu loại máy nén; 
+ Nêu kiểu loại quạt;
+ Nêu cơ chế điều khiển tần số máy nén. 
- Đối với bộ phận đặt ngoài nhà (khối dàn nóng làm mát bằng nước - máy nén)
+ Nêu kiểu loại máy nén;
+ Nêu kiểu loại bơm nước giải nhiệt;
+ Nêu cơ chế điều khiển tần số máy nén; 
+ Nêu kiểu loại tháp giải nhiệt. 
b. Yêu cầu lắp đặt
- Đối với bộ phận đặt trong nhà: Xem phần “Lắp đặt bộ phận đặt trong nhà” của điều 7.3.2.3 của tài liệu này.
- Đối với bộ phận đặt ngoài nhà: Xem phần “Lắp đặt bộ phận đặt ngoài nhà” của điều 7.3.2.3 của tài liệu này.
7.3.2.5 Thiết bị quạt – dàn lạnh cục bộ (FCU)
a. Yêu cầu kỹ thuật
- Yêu cầu chung
+ Nêu yêu cầu cung cấp thiết bị quat - dàn lạnh cục bộ; 
+ Nêu kiểu loại dàn lạnh cục bộ;.
+ Nêu vật liệu chế tạo và vật liệu cách nhiệt vỏ bọc dàn lạnh cục bộ; 
+ Nêu vật liệu chế tạo cánh tản nhiệt của dàn lạnh cục bộ; 
+ Nêu kiểu loại, chiều dầy, quy cách tấm nắp dàn lạnh. và yêu cầu vật liệu cách nhiệt tấm nắp dàn lạnh. 
- Đối với quạt
+ Nêu kiểu loại, vị trí lắp đặt và cách thức truyền chuyển động từ động cơ đến quạt;
+ Nêu yêu cầu về công suất, lưu lượng và vận tốc thổi gió tối đa của quạt. 
+ Nêu kiểu loại, yêu  cầu bôi trơn và tuổi thọ của ổ đỡ trục quạt. 
- Đối với hố thăm: Nêu yêu cầu đối với hố thăm về việc lắp khoá cửa và việc dễ tiếp cận các bộ phận bên trong..
- Đối với ống thoát nước ngưng tụ
+ Nêu vật liệu chế tạo ống thoát nước ngưng tụ;
+ Nêu yêu cầu bọc cách nhiệt ống thoát nước ngưng tụ để tránh đọng sương…
- Đối với giá, bệ máy
Nêu vật liệu chế tạo và yêu cầu về chiều cao giá đỡ và bệ máy. 
b. Yêu cầu lắp đặt
- Nêu yêu cầu về độ chắn chắn khi lắp đăt thiết bị quạt - dàn lạnh cục bộ và yêu cầu về việc kiểm tra các mối nối của đường ống cấp và tuần hoàn nước lạnh vào thiết bị; 
- Nêu yêu cầu lắp đặt quạt - dàn lạnh cục bộ: Xem phần “Lắp đặt bộ phận đặt trong nhà” trong điều 7.3.2.3 của tài liệu này.
7.3.2.6 Thiết bị quạt – dàn lạnh trung tâm (AHU)
a. Yêu cầu kỹ thuật
- Yêu cầu chung
+ Nêu yêu cầu đối với nhà thầu đối với việc cung cấp và lắp đặt thiết bị quạt - dàn lạnh trung tâm (về tiêu chuẩn chứng nhận thiết bị, về danh mục các bộ phận cấu thành thiết bị...); 
+ Nêu yêu cầu đối với nhà thầu về việc cung cấp thiết bị dự phòng. 
- Đối với vỏ, khung và thân thiết bị
+ Nêu yêu cầu gia cố vỏ và khung thiết bị;
+ Nêu vật liệu chế tạo lớp đệm lót đặt giữa các khung;
+ Nêu chủng loại, chiều dày tấm vật liệu chế tạo và số lớp vỏ, khung thiết bị (theo cỡ áp suất thấp, trung bình,cao và kích thước vỏ, khung, khoảng thông và các khoang trong thân của thiết bị);
+ Nêu vị trí bọc cách nhiệt, yêu cầu về loại vật liệu, chiều dầy, mật độ, độ dẫn nhiệt của lớp bọc cách nhiệt đối với thiết bị quạt-dàn lạnh trung tâm; 
- Đối với cửa vào của thiết bị
+ Nêu kích thước, chiều mở cửa ra vào của thiết bị; 
+ Nêu quy cách các cửa vào thiết bị (về việc gia cố tăng cứng, về tay nắm cửa, về cách thức liên kết với thiết bị làm lạnh và về loại đệm lót xung quanh cửa).
- Đối với dàn lạnh trung tâm
+ Nêu tiêu chuẩn chứng nhận đối với dàn lạnh trung tâm;
+ Nêu vị trí lắp đặt dàn lạnh trung tâm so với luồng không khí đi qua dàn để đảm bảo thoát nhanh chóng nước ngưng từ bề mặt dàn;
+ Nêu cách thức bảo vệ các đầu ống của dàn lạnh;
+ Nêu vật liệu chế tạo, đường kính ống dẫn của bộ trao đổi nhiệt; nêu số lá nhôm tản nhiệt được bố trí trên mỗi cm, vật liệu chế tạo và kích cỡ các đầu ống.
- Đối với quạt
+ Nêu tiêu chuẩn lắp ráp và kiểm tra đối với quạt;  
+ Nêu kiểu loại quạt và quy cách quạt (đối với thiết bị có lưu lượng khí thay đổi và thiết bị có lưu lượng khí không đổi);
+ Nêu yêu cầu lắp đặt van điều tiết trên mỗi quạt để đảm bảo quá trình hoạt động ổn định của các quạt mắc song song (đối với thiết bị lắp nhiều quạt);
+ Nêu vị trí lắp đặt tốc độ kế cho quạt; 
+ Nêu vật liệu chế tạo các bánh răng và trục xoắn của quạt; 
+ Nêu biện pháp liên kết các bộ phận quạt bằng thép với các tấm đỡ bằng thép mạ kẽm;
+ Nêu công suất tối thiểu của động cơ quạt; 
+ Nêu kiểu loại và công suất bộ truyền động quạt; 
+ Nêu vật liệu chế tạo và tiêu chí lựa chọn các bánh đai của bộ truyền động quạt;
+ Nêu vật liệu chế tạo, kích cỡ lưới bảo vệ đai, bánh đa, đảm bảo khả năng dễ tiếp cận để điều chỉnh đai;
+ Nêu kiểu loại, tuổi thọ và yêu cầu bôi trơn đối với ổ đỡ trục quạt. 
-  Đối với bộ lọc không khí
+ Nêu cấu tạo và quy cách bộ lọc không khí; 
+ Nêu hiệu quả lọc của bộ lọc không khí. 
- Đối với khay hứng 
+ Nêu cấu tạo và quy cách khay hứng; 
+ Nêu chiều dày, mật độ lớp vật liệu cách nhiệt khay hứng.
- Đối với giá chống, giá đỡ, giá treo
+ Nêu yêu cầu lắp đặt giá đỡ cho đướng ống hút, thải nối với máy nén khí;
b. Yêu cầu lắp đặt
- Nêu yêu cầu về tính chắc chắn khi lắp đăt thiết bị quạt - dàn lạnh trung tâm.
- Nêu yêu cầu kiểm tra các mối nối của đường ống cấp và tuần hoàn nước lạnh vào thiết bị.
- Nêu yêu cầu lắp đặt giá đỡ cho đướng ống đồng có đường kính < 20 mm ở vị trí cửa van.
- Nêu vị trí đặt đường ống nước lạnh khi hai đường ống bố trí song song.
- Nêu vật liệu chế tạo và kích cỡ lớp đệm đặt giữa đường ống được bọc cách nhiệt với giá chống, giá đỡ, giá treo.
- Nêu yêu cầu lắp đặt thiết bị quạt - dàn lạnh trung tâm: Xem phần “Lắp đặt bộ phận đặt trong nhà” trong mục 7.3.2.3 của tài liệu này.
7.3.2.7 Trạm sản xuất nước lạnh trung tâm (WC)
a. Yêu cầu kỹ thuật
- Yêu cầu chung
+ Nêu kiểu loại trạm sản xuất nước lạnh trung tâm;
+ Nêu yêu cầu đối với nhà thầu về việc cung cấp và lắp đặt trạm sản xuất nước lạnh trung tâm; 
+ Nêu yêu cầu đối với nhà thầu về việc kiểm tra, thử nghiệm và đánh giá tại nhà máy các bộ phận cấu thành và toàn bộ trạm sản xuất nước lạnh trung tâm. 
- Đối với máy nén
+ Nêu kiểu loại và quy cách máy nén; 
+ Nêu cơ chế kiểm soát công suất lạnh của máy nén; 
+ Nêu kiểu loại động cơ máy nén và cách thức nối kết động cơ với máy nén; 
+ Nêu cơ chế làm mát và bảo vệ quá tải động cơ máy nén; 
+ Nêu yêu cầu đối với phin lọc dầu của hệ thống bôi trơn của thiết bị. 
- Đối với bộ trao đổi nhiệt
+ Nêu yêu cầu cung cấp và kiểm nghiệm áp suất bình bay hơi; 
+ Nêu yêu cầu cung cấp và kiểm nghiệm áp suất bình ngưng; 
+ Nêu tiêu chuẩn áp dụng đối với các vị trí kết nối để dẫn nước lạnh ra của bình bay hơi và bình ngưng; 
+ Nêu vật liệu chế tạo vỏ bình bay hơi và bình ngưng; 
+ Nêu vật liệu chế tạo và quy cách ống trao đổi nhiệt của bình bay hơi và bình ngưng; 
+ Nêu vật liệu chế tạo, chiều dầy và quy cách lớp bọc cách nhiệt bình bay hơi;
+ Nêu yêu cầu làm sạch bình bay hơi và bình ngưng; 
+ Nêu kiểu dạng và áp suất làm việc thiết kế của ngăn chứa nước. 
- Nêu cơ chế làm việc của chu trình môi chất lạnh.
- Nêu loại vật liệu cách nhiệt bề mặt lạnh. 
- Nêu kiểu loại van xả khí. 
- Đối với hệ thống điều khiển
+ Nêu các chức năng tối thiểu của hệ thống điều khiển;
+ Nêu kiểu loại, cấp bảo vệ và quy cách tủ điều khiển; 
+ Nêu kiểu màn hình hiển thị trạng thái và các chức năn hiển thị trạng thái thiết bị; 
+ Nêu các chế độ điều khiển.(bằng tay, tự động, khởi động lại bằng tay...);
+ Nêu kiểu loại, cấu tạo và cấp bảo vệ bộ điều khiển từ kín; 
+ Nêu thông số điện của nguồn cấp điện cho mạch điều khiển; 
+ Nêu yêu cầu đối với rơ le quá tải. của thiết bị sản xuất nước lạnh trung tâm;
+ Nêu kiểu loại và quy cách bộ điều khiển sao-tam giác. 
- Nêu yêu cầu chuẩn đoán và báo lỗi đối với màn hình, bộ điều khiển và van tiết lưu. 
- Nêu yêu cầu về việc lắp đặt các bộ phận cần thiết nhằm bảo vệ thiết bị chống lại các sự cố như: mất gas; chiều quay của máy nén bị đảo ngược. nhiệt độ nước lạnh quá thấp; áp suất dầu thấp; áp suất đầu đẩy của máy nén quá cao; quá tải nhiệt; quá tải điện; mất pha và mất cân bằng về dòng điện.
- Nêu yêu cầu về nguồn cấp điện cho trạm sản xuất nước lạnh trung tâm. 
b. Yêu cầu vận chuyển và bảo quản
- Nêu nhiệt độ vận chuyển và bảo quản đối với trạm sản xuất nước lạnh trung tâm. 
- Nêu yêu cầu kê đặt, neo buộc, che chắn bảo vệ khi vận chuyển và lắp đặt trạm sản xuất nước lạnh trung tâm.
c. Yêu cầu lắp đặt
- Đối với trạm sản xuất nước lạnh trung tâm
+ Nêu các công việc cần thực hiện trước khi lắp đặt trạm sản xuất nước lạnh trung tâm. Ví dụ: Đối  chiếu và kiểm tra kiểu loại, quy cách, các chi tiết, bộ phận, tài liệu đi kèm và dụng cụ chuyên dung;  Kiểm tra tình trạng bề mặt máy chính, các cụm, chi tiết, bộ phận có bị khuyết tật hoặc hoen gỉ không; Kiểm tra bọc dầu có đầy đủ không. Sau khi mở thùng hang kiểm tra xong, thiết bị phải được bảo vệ an toàn;  
+ Nêu yêu cầu kỹ thuật khi xây móng máy (vạch tuyến, định kích thước, đặt cốt thép, đặt bu lông chờ, miếng kê, đổ bê tông, bảo dưỡng bê tông...);
+ Nêu yêu cầu về độ không cân bằng theo các chiều (ngang, dọc) của thân thiết bị trên đế móng;
+ Nêu yêu cầu đối với hướng di chuyển giữa không khí và chất làm lạnh;
+ Nêu yêu cầu bịt kín các khe hở, tiêu thoát nước ngưng tụ xung quanh móng thiết bị;
+ Nêu độ võng thấp nhất đối với các miếng đệm cao su chống rung;
+ Nêu yêu cầu làm sạch trạm sản xuất nước lạnh trung tâm sau khi lắp đặt (đối với trạm sản xuất nước lạnh trung tâm kiểu piston được bảo vệ bằng dầu và trạm sản xuất 
nước lạnh trung tâm được bảo vệ bằng thể khí);
+ Nêu yêu cầu kiểm tra và rửa sạch van cầu nổi và bộ lọc trong hệ thống làm lạnh.
- Đối với các thiết bị phụ trợ của trạm sản xuất nước lạnh trung tâm
Nêu yêu cầu lắp đặt các thiết bị phụ trợ (về vị trí lắp đặt, độ không thẳng đứng của trạm đặt đứng và độ không nằm ngang của thiết bị đặt nằm ngang; hướng dốc và độ dốc của thiết bị bay hơi, bình chứa thể lỏng...).
- Đối với việc đấu nối trạm sản xuất nước lạnh trung tâm
+ Nêu yêu cầu đấu nối đường ống vào bình bay hơi và vào bình ngưng tụ;
+ Nêu yêu cầu đấu nối đường ống ra khỏi bình bay hơi và ra khỏi bình ngưng tụ;
+ Nêu yêu cầu đấu nối van xả khí cho đường ống môi chất lạnh; 
+ Nêu yêu cầu nối dây cho trạm sản xuất nước lạnh trung tâm;
+ Nêu yêu cầu nối đất cho trạm sản xuất nước lạnh trung tâm. 
7.3.2.8 Tháp giảI nhiệt
a. Yêu cầu kỹ thuật
- Nêu yêu cầu đối với nhà thầu về việc cung cấp, kiểm tra, kiểm nghiệm tại nhà máy tháp 
giải nhiệt.
- Nêu các bộ phận cấu thành của tháp giải nhiệt. 
- Nêu mức tổn thất nước của tháp giải nhiệt. 
- Nêu vật liệu cách nhiệt và yêu cầu cách âm đối với quạt của tháp giải nhiệt. 
- Nêu biện pháp bảo vệ chống ăn mòn bộ phận bằng thép của bể hút. 
- Nêu vật liệu chế tạo và quy cách vỏ tháp giải nhiệt. 
- Nêu vật liệu chế tạo quạt làm mát của tháp giải nhiệt.
- Nêu kiểu loại, quy cách và cấp bảo vệ động cơ quạt làm mát.
- Nêu cách truyền chuyển động từ động cơ đến quạt.
- Nêu vật liệu chế tạo giá đỡ và lưới che chắn động cơ, bộ truyền.
- Nêu vật liệu chế tạo dàn phun và đầu phun. 
- Nêu vật liệu chế tạo và quy cách khối đệm và giá đỡ khối đệm. 
- Nêu vật liệu chế tạo lưới chặn côn trùng. 
- Nêu vật liệu chế tạo bồn nước.
- Nêu vật liệu chế tạo chân đỡ tháp. 
- Nêu vật liệu chế tạo thang. 
- Nêu vật liệu chế tạo lỗ nối ống. 
b. Yêu cầu lắp đặt
- Nêu vị trí lắp đặt và độ ổn định khi lắp đặt tháp giải nhiệt. 
- Nêu hướng và vị trí lắp đặt của miệng ống ra và miệng phun. 
- Nêu yêu cầu phòng chống cháy nổ khi lắp đặt tháp giải nhiệt bằng nhựa cốt vải thuỷ tinh hoặc dùng chế phẩm nhựa để làm vật liệu nhồi vào. 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét